Trang chủ
Giới thiệu
Thống kê
Nội dung
Hướng dẫn
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký

NỘI DUNG BÀI BÁO

ROLE OF ISCHEMIA MODIFIED ALBUMIN IN BLOOD SERUM IN COMBINATION WITH HS-TROPONIN TIN DIAGNOSIS ON PATIENTS WITH NON-ST SEGMENT ELEVATION ACUTE CORONARY SYNDROME
 Tác giả: Pham Quang Tuan, Nguyen Ta Dong, Tran Thi Ha Thi, Huynh Van Minh
Đăng tại: Volume 6(1); Trang: 65
Abstract:
Background: Early diagnosis of acute coronary syndrome (ACS) is significant to treatment and prognosis. It helps to reduce death and complications. What is the value from a combination of ischemia modified al­ bumin (IMA) and hs-Troponin T(hs-TnT) for diagnosis of non-ST segment elevation acute coronary syndrome (NSTE-ACS)? Objectives: Determining the concentration of IMA and hs-TnT in patients with NSTE-ACS; Deter­ mining sensitivity and specificity when combining IMA and hs-TnT in diagnosis of non-ST segment elevation acute coronary syndrome. Subjects and Method: 75 patients were hospitalized in Hue Central Hospital with chest pain, presenting non-ST segment elevation acute coronary syndromes. Diagnosis of non-ST segment elevation acute coronary syndromes was done on 37 of those as in a patients group; 38 others were chosen as a controls group. Cross-sectional study with comparison was applied. Results:- In 2 tests at different time points, the concentration of hs-TnT and IMA in patients group with NSTE-ACS was higher compared with that in the controls group (median: 0.065ng/ml >0.006ng/ml and 0.162ng/ml >0.00SSng/ mL); Average IMA concentration in patients group was 93.49± 89.56 IU/ml (median: 58.57IU/ml) and higher compared with the controls group which reaches 15.01 ± 9.87 IU/ml (median:11.735IU/ml). It resulted in a statistical sig­ nificance p<0.001.-The cut off point of hs-TnT was> 0.014ng/ml and IMA>28.68 IU/ ML, reaching a sensitivity at 88.9% and a specificity at 100%, AUC = 0.97, p < 0.001, 95% Cl= 0.915 -1.00. Conclusion : Combination of IMA and hs-TnT results in a high value for diagnosis of non-ST segment elevation acute coronary syndromes.
Key words: IMA, hs-Troponin T, ACS, NSTE-ACS, UA, NSTEMI

CÁC BÀI BÁO TRONG VOLUME 6(1)

TTTiêu đềLượt xemTrang
1GENERATION OF RECOMBINANT ADENOVIRUS FOR VPS35 EXPRESSION, A PROTEIN IMPLICATED IN PARKINSON'S DISEASE
Tác giả:  Tran Anh Khoa, Mauro Rassu, Ngo Viet Quynh Tram, Claudia Crosio, Ciro Icaccarino
5149
2COST-EFFECTIVENESS OF MASS MEDIA CAMPAIGNS TO REDUCE DRUNK DRIVING INCIDENCES IN VIETNAM
Tác giả:  Nguyen Minh Tam, Nguyen Hoang Lan, Christopher Doran, Hue Tran, Peter Hill
44314
3A MEASURE OF CLINICAL OUTCOMES IN DENTAL IMPLANT SURGERY FLAPLESS SURGERY VERSUS FLAP TECHNIQUE IN POSTERIOR MAXILLA OF POST MENOPAUSE WOMEN
Tác giả:  N. Doan; Nguyen Van Minh; Z. Du; P. Reher; Y. Xiao
44319
4PREVALENCE OF ENTEROVIRUSES ASSOCIATED WITH HAND FOOT MOUTH DISEASE ISOLAED FROM CHILDREN PATIENTS IN CENTRAL VIETNAM
Tác giả:  Ngo Viet Quynh Tram, Nguyen Thi Mai Anh, Le Van Tan, Le Van An, Massimo Deligos, Piero Cappuccinelli
41824
5KNOWLEDGE, ATTITUDE AND PRACTICE OF ORAL HEALTH PREVENTION AMONG PHYSICIANS IN COMMUNE HEALTH CENTERS IN THUA THIEN HUE PROVINCE
Tác giả:  Le Ho Thi Quynh Anh, Hoang Anh Dao, Nguyen Minh Tam
38429
6BOTANICAL PROPERTIES OF SPINACIA OLERACEA COLLECTED IN HUE, VIETNAM
Tác giả:  Nguyen Khanh Thuy Linh, Vu Duc Canh
39135
7TREATMENT OF CHRONIC HEPATITIS C GENOTYPE 6 WITH TRIPLE THERAPY PEG-IFN, RIBAVIRIN AND SOFOSBUVIR: CASE STUDY AND REVIEW OF LITERATURE
Tác giả:  Tran Xuan Chuong
35341
8STUDY OF PLANT CHARACTERISTICS OF ASCLEPIAS CURASSAVICA I. - APOCYNACEAE
Tác giả:  Nguyen Thi Dieu Hy, Tran Thi Thuy Linh
43244
9KNOWLEDGE, ATTITUDE AND PRACTICE FOR BREAST CANCER PREVENTION IN KHANH HOA PROVINCE, VIETNAM
Tác giả:  Nguyen Tu Nam Khanh Hoa
36250
10DEPRESSION, COGNITIVE DISORDER AND QUALITY OF LIFE IN STROKE PATIENT
Tác giả:  Nguyen Dinh Toan
42260
11ROLE OF ISCHEMIA MODIFIED ALBUMIN IN BLOOD SERUM IN COMBINATION WITH HS-TROPONIN TIN DIAGNOSIS ON PATIENTS WITH NON-ST SEGMENT ELEVATION ACUTE CORONARY SYNDROME
Tác giả:  Pham Quang Tuan, Nguyen Ta Dong, Tran Thi Ha Thi, Huynh Van Minh
40865
12FORMULATION OF ARTESUNATE-LOADED EUDRAGITRRS PO-BASED NANOPARTICLES BY EMULSION EVAPORATION METHOD
Tác giả:  Ho Hoang Nhan, Le Thi Minh Nguyet, Nguyen Huu Tien, Le Hoang Hao, Duong Ha Minh Khue
39271
13THE IMPORTANCE OF TRUST AND TRANSPARENCY IN HEALTH CARE LEADERSHIP
Tác giả:  Bui Trung Dung
39175
14IDENTIFICATION OF BETA-SITOSTEROL, STIGMASTEROL AND QUANTIFICATIONOF CALOPHYLLOLIDE IN CALOPHYLLUM INOPHYLLUM FRUIT PEEL USING PRESSURIZED LIQUID EXTRACTION FOLLOWED BY GAS CHROMATOGRAPHY/MASS SPECTROMETRY
Tác giả:  Ha Minh Hien, Paul WS Heng
34181
15THE STUDY OF VALUE OF MALNUTRITION - INFLAMMATION - ATHEROSCLEROSIS (MIA) SYNDROME FOR PREDICTION OF CARDIOVASCULAR EVENTS IN PATIENTS WITH END-STAGE RENAL DISEASE
Tác giả:  Ngo Thi Khanh Trang, Hoang Bui Bao
36988

Bài quan tâm nhiều nhất
[1] Đánh giá chức năng tâm thu thất phải bằng thông số TAPSE (7,077 lần)
Tạp chí:  Tập 1(5) - Số 5/2011; Tác giả:  Nguyễn Liên Nhựt, Nguyễn Anh Vũ
[2] Nghiên cứu tình hình sử dụng thuốc trong điều trị tăng huyết áp tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế (6,165 lần)
Tạp chí:  Tập 6 (02) - Số 32/2016; Tác giả:  Thái Khoa Bảo Châu, Võ Thị Hồng Phượng
[3] Mối liên quan giữa mức độ sử dụng điện thoại thông minh và các rối loạn giấc ngủ, rối loạn tâm lý ở học sinh trung học phổ thông và sinh viên (5,510 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (04); Tác giả:  Nguyễn Minh Tâm, Nguyễn Phúc Thành Nhân, Nguyễn Thị Thuý Hằng
[4] NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO MỨC ĐỘ VỪA VÀ NẶNG Ở KHOA CẤP CỨU BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ (3,507 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (02) ; Tác giả:  Hoàng Trọng Ái Quốc, Tôn Thất Hoàng Quí, Võ Đăng Trí, Hoàng Thị Kim Trâm, Châu Thị Thanh Nga
[5] Nghiên cứu thang điểm Blatchford trong tiên lượng bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa do bệnh lý dạ dày tá tràng (3,315 lần)
Tạp chí:  Tập 4(3) - Số 21/2014; Tác giả:   Hoàng Phương Thủy, Hoàng Trọng Thảng
[6] Stress và các yếu tố liên quan ở sinh viên Khoa Y tế Công cộng, Trường Đại học Y Dược Huế (3,288 lần)
Tạp chí:  Tập 6 (03); Tác giả:  Đoàn Vương Diễm Khánh, Lê Đình Dương, Phạm Tuyên, Trần Bình Thăng, Bùi Thị Phương Anh, Nguyễn Thị Trà My Nguyễn Thị Yên, Bùi Đức Hà, Nguyễn Hữu Hùng, Nguyễn Văn Kiều
[7] Nghiên cứu kỹ thuật gây mê nội khí quản một nòng trong phẫu thuật cắt hạch giao cảm ngực nội soi (3,145 lần)
Tạp chí:  Tập 6 (02) - Số 32/2016; Tác giả:  Trần Thị Thu Lành, Hồ Khả Cảnh, Nguyễn Văn Minh
[8] Giá trị tiên lượng của chỉ số MELD ở bệnh nhân xơ gan Child Pugh C (2,934 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (05) ; Tác giả:  Võ Thị Minh Đức, Trần Văn Huy, Hoàng Trọng Thảng
[9] NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TIÊN LƯỢNG CỦA BỆNH NHÂN ĐA CHẤN THƯƠNG BẰNG THANG ĐIỂM ISS (2,899 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (02) ; Tác giả:  Vũ Duy, Lâm Việt Trung
[10] Lung-rads và cập nhật về chẩn đoán nốt mờ phổi bằng cắt lớp vi tính ngực liều thấp (2,886 lần)
Tạp chí:  Tập 5(4_5) - Số 28+29/2015; Tác giả:  Hoàng Thị Ngọc Hà, Lê Trọng Khoan
ISSN 1859 - 3836

TẠP CHÍ Y DƯỢC HUẾ 

HUE JOURNAL OF MEDICINE AND PHARMACY

 

CƠ QUAN CHỦ QUẢN: Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế

 Tổng Biên tập: Nguyễn Minh Tâm

Địa chỉ: Tầng 4, Nhà A Trường Đại học Y Dược Huế, số 06 Ngô Quyền Tp. Huế

Điện thoại: (0234) 3.826443; Email: tcydhue@huemed-univ.edu.vn

Copyright © 2016 by G7VN