Trang chủ
Giới thiệu
Thống kê
Nội dung
Hướng dẫn
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký

NỘI DUNG BÀI BÁO

CLARITHROMYCIN AND LEVOFLOXACIN SUSCEPTIBILITY TESTING FOR HELICOBACTER PYLORI IN CENTRAL VIETNAM: COMPARISON OF E-TEST AND DISK DIFFUSION METHODS
CLARITHROMYCIN AND LEVOFLOXACIN SUSCEPTIBILITY TESTING FOR HELICOBACTER PYLORI IN CENTRAL VIETNAM: COMPARISON OF E-TEST AND DISK DIFFUSION METHODS
 Tác giả: Phan Trung Nam, Tran Van Huy, Tran Thi Nhu Hoa, Le Van An, Antonella Santona, Bianca Paglietti, Piero Cappuccinell, Salvatore Rubin
Đăng tại: No.5; Trang: 10
Abstract:

Background: The rate of antibiotic resistance in Helicobacter pylori (H.pylori) is increasing in Vietnam in recent years and has become a main challenge in the management of H. pylori infection. Data about the resistance remains different depending on the time, demography and especially the methods of determining the antibiotics susceptibility. Aims: To determine the antibiogram of H.pylori strains isolated from a population in Central Vietnam to clarithromycin, levofloxacin by E-test and disk diffusion, compare two diffusion methods. Methods: 56 H.pylori strains were isolated from gastric biopsies of H.pylori infected patients from 7/2012 to 8/2013, of which 13 strains originated from patients in whom eradication of the infection failed after treatment. E-test was used to determine the minimum inhibitory concentrations (MICs) of clarithromycin (CH) and levofloxacin (LE). Disk diffusion was evaluated as an alternative method to determine susceptibility and compared with the E-test results. Results: In total, the resistant strains (regardless of previous eradication history) to CH, LE were 42.9% and 44.6%, respectively. The ratio of strains with secondary resistance was significantly greater than that of the strains with primary resistance, CH: 84.6% vs. 30.2%, LE: 61.5% vs. 39.5% (p < 0.05). The resistance rate to LE in female was significantly higher than in male (p < 0.05). All CH-sensitive strains by E-test had the inhibition diameters of CH was ≥ 24mm and all CH-resistant strains had the inhibition diameters was ≤ 18mm (breakpoint for MIC: 1µg/ml). To LE, the inhibition diameters was ≥ 30mm can determine all LE-sensitive strains and the inhibition diameters was ≤ 26mm can determine all LEresistant strains by E-test (breakpoint for MIC: 1µg/ml). Conclusions: High resistance rate to CH and LE, suggests that standard CH-based triple therapies may not be useful as the first-line treatment and LE-based triple therapy should not use as an alternative therapy in Central Vietnam. The disk diffusion can be used as an alternative phenotypic method to determine the susceptibility of H.pylori, which may be more feasible and less expensive.

Key words: Helicobacter pylori, levofloxacin, clarithromycin, E-test, disk diffusion, antibiotic resistance.

CÁC BÀI BÁO TRONG NO.5

TTTiêu đềLượt xemTrang
1OVERVIEW: MOLECULAR TECHNIQUES IN MONITORING MINIMAL RESIDUAL DISEASE IN LEUKEMIA
Tác giả:  Le Thanh Nha Uyen, Ha Thi Minh Thi, Nguyen Viet Nhan
6175
2CLARITHROMYCIN AND LEVOFLOXACIN SUSCEPTIBILITY TESTING FOR HELICOBACTER PYLORI IN CENTRAL VIETNAM: COMPARISON OF E-TEST AND DISK DIFFUSION METHODS
Tác giả:  Phan Trung Nam, Tran Van Huy, Tran Thi Nhu Hoa, Le Van An, Antonella Santona, Bianca Paglietti, Piero Cappuccinell, Salvatore Rubin
56010
3ROLE OF ENDOSCOPY ULTRASOUND IN THE DIAGNOSIS OF PANCREATICO-BILIARY DISEASES AT HUE UNIVERSITY HOSPITAL
Tác giả:  Tran Van Huy, Vinh Khanh, Phan Trung Nam, Tran Quang Trung, Le Minh Tan
53517
4STUDY OF SERUM S100 AND NSE CONCENTRATION IN PATIENTS WITH ACUTE CEREBRAL INFARCTION AT INTENSIVE CARE UNIT OF HUE CENTRAL HOSPITAL
Tác giả:  Hoang Trong Hanh, Nguyen Cuu Loi, Hoang Khanh, Nguyen Dinh Toan
52125
5AT-HOME UTILIZATION OF CARDIOVASCULAR MEDICINES AMONG THE ELDERLY IN THUA THIEN HUE PROVINCE
Tác giả:  Vo Thi Ngoc Dieu, Nguyen Thi Hoa, Nguyen Van Dat, Nguyen Minh Tam
51730
6EFFECTIVENESS OF “SWIM-UP” AND “GRADIENT” METHODS IN SPERM PREPARATION FOR ARTIFICIAL INSEMINATION
Tác giả:  Le Minh Tam, Nguyen Van Trung, Nguyen Thi Tam An, Phan Quang Trung, Cao Ngoc Thanh
53537
7AN OVERVIEW OF SLEEP APNEA SYNDROME
Tác giả:  Hoang Anh Tien, Nguyen Nhat Quang, Nguyen Huu Duc
55941
8CLINICAL FEATURES AND TREATMENT RESULT OF PHARYNGITIS AT HUE UNIVERSITY HOSPITAL
Tác giả:  Dang Thanh, Tran Ho Thoai My, Le Quoc Anh
53248
9GROWTH INHIBITION BY A GREEN TEA STANDARDIZED EXTRACT (POLYPHENON E) IN PROSTATE CANCER CELLS
Tác giả:  Phu Thi Hoa, Ngo Viet Quynh Tram, Gianfranco Pintus
49156
10EFFECTS OF MECAMIX IN BURNS TREATMENT AND ITS ACUTE TOXICITY
Tác giả:  Tran Khanh Toan, Huang Renbin, Tran Dinh Binh, Tran Van Hoa
56561
11SURVEY OF ELASTIC INDEXES OF THE ASCENDING AORTA BY ECHOCARDIOGRAPHY IN SPORTSPERSON WITH DIFFERENT TYPES OF EXERCISE
Tác giả:  Nguyen Thi Thuy Hang, Le Nguyen Truc Quynh
52564
12ENDOSCOPIC FEATURES AND RISK FACTORS OF ESOPHAGEAL VARICEAL BLEEDING IN CIRRHOTIC PATIENTS
Tác giả:  Hoang Trong Thang, Nguyen Thi Phuong Uyen
54669
13CME : A REVIEW OF LABORATORY DIAGNOSIS OF TUBERCULOSIS
Tác giả:  Ngo Viet Quynh Tram
56274
14MEDICINE AND PHARMACY NEWS: MODERN ENDOSCOPIC TREATMENTS
Tác giả:  Kenta Yamamoto
56979

Bài quan tâm nhiều nhất
[1] Đánh giá chức năng tâm thu thất phải bằng thông số TAPSE (7,110 lần)
Tạp chí:  Tập 1(5) - Số 5/2011; Tác giả:  Nguyễn Liên Nhựt, Nguyễn Anh Vũ
[2] Nghiên cứu tình hình sử dụng thuốc trong điều trị tăng huyết áp tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế (6,180 lần)
Tạp chí:  Tập 6 (02) - Số 32/2016; Tác giả:  Thái Khoa Bảo Châu, Võ Thị Hồng Phượng
[3] Mối liên quan giữa mức độ sử dụng điện thoại thông minh và các rối loạn giấc ngủ, rối loạn tâm lý ở học sinh trung học phổ thông và sinh viên (5,562 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (04); Tác giả:  Nguyễn Minh Tâm, Nguyễn Phúc Thành Nhân, Nguyễn Thị Thuý Hằng
[4] NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO MỨC ĐỘ VỪA VÀ NẶNG Ở KHOA CẤP CỨU BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ (3,532 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (02) ; Tác giả:  Hoàng Trọng Ái Quốc, Tôn Thất Hoàng Quí, Võ Đăng Trí, Hoàng Thị Kim Trâm, Châu Thị Thanh Nga
[5] Nghiên cứu thang điểm Blatchford trong tiên lượng bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa do bệnh lý dạ dày tá tràng (3,326 lần)
Tạp chí:  Tập 4(3) - Số 21/2014; Tác giả:   Hoàng Phương Thủy, Hoàng Trọng Thảng
[6] Stress và các yếu tố liên quan ở sinh viên Khoa Y tế Công cộng, Trường Đại học Y Dược Huế (3,300 lần)
Tạp chí:  Tập 6 (03); Tác giả:  Đoàn Vương Diễm Khánh, Lê Đình Dương, Phạm Tuyên, Trần Bình Thăng, Bùi Thị Phương Anh, Nguyễn Thị Trà My Nguyễn Thị Yên, Bùi Đức Hà, Nguyễn Hữu Hùng, Nguyễn Văn Kiều
[7] Nghiên cứu kỹ thuật gây mê nội khí quản một nòng trong phẫu thuật cắt hạch giao cảm ngực nội soi (3,162 lần)
Tạp chí:  Tập 6 (02) - Số 32/2016; Tác giả:  Trần Thị Thu Lành, Hồ Khả Cảnh, Nguyễn Văn Minh
[8] Giá trị tiên lượng của chỉ số MELD ở bệnh nhân xơ gan Child Pugh C (2,944 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (05) ; Tác giả:  Võ Thị Minh Đức, Trần Văn Huy, Hoàng Trọng Thảng
[9] Lung-rads và cập nhật về chẩn đoán nốt mờ phổi bằng cắt lớp vi tính ngực liều thấp (2,929 lần)
Tạp chí:  Tập 5(4_5) - Số 28+29/2015; Tác giả:  Hoàng Thị Ngọc Hà, Lê Trọng Khoan
[10] NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TIÊN LƯỢNG CỦA BỆNH NHÂN ĐA CHẤN THƯƠNG BẰNG THANG ĐIỂM ISS (2,913 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (02) ; Tác giả:  Vũ Duy, Lâm Việt Trung
ISSN 1859 - 3836

TẠP CHÍ Y DƯỢC HUẾ 

HUE JOURNAL OF MEDICINE AND PHARMACY

 

CƠ QUAN CHỦ QUẢN: Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế

 Tổng Biên tập: Nguyễn Minh Tâm

Địa chỉ: Tầng 4, Nhà A Trường Đại học Y Dược Huế, số 06 Ngô Quyền Tp. Huế

Điện thoại: (0234) 3.826443; Email: tcydhue@huemed-univ.edu.vn

Copyright © 2016 by G7VN