Trang chủ
Giới thiệu
Thống kê
Nội dung
Hướng dẫn
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký

NỘI DUNG BÀI BÁO

HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ HELICOBACTER PYLORI BẰNG PHÁC ĐỒ RACM 14 NGÀY TRÊN BỆNH NHÂN VIÊM DẠ DÀY MẠN
EFFICACY OF RACM REGIMEN ON HELICOBACTER PYLORI ERADICATION IN PATIENTS OF CHRONIC GASTRITIS
 Tác giả: Thái Thị Hoài, Trần Văn Huy
Đăng tại: Tập 6 (01) - Số 31/2016; Trang: 88
Tóm tắt bằng tiếng Việt:
Đặt vấn đề: Tiệt trừ Helicobacter pylori (H. pylori) vẫn còn là thách thứcvới bác sĩ lâm sàng, nhất là khi tình trạng H. pylori kháng kháng sinh tăng cao. Phác đồ đồng thời cho thấy tỏ ra khá hiệu quả ở các nhóm đa kháng thuốc, nhưng số liệu ở Việt nam còn rất ít. Chính vì vậy, chúng tôi tiến hành nghiên cứu đề tài: ‘’Nghiên cứu hiệu quả điều trị Helicobacter pylori bằng phác đồ RACM 14 ngày trên bệnh nhân viêm dạ dày mạn tại Bệnh viện Đà Nẵng từ 4/2014- 6/2015,với 2 mục tiêu: (1) Đánh giá kết quả tiệt trừ Helicobacter pylori của phác đồ Rabeprazole – Amoxicillin – Clarithromycin - Metronidazole 14 ngày. (2) khảo sát một số tác dụng phụ của phác đồ. Phương pháp nghiên cứu: tiến cứu, gồm 83 bệnh nhân đến khám và điều trị ở Bệnh viện Đà Nẵng từ 4/2014 đến 6/2015; chẩn đoán H.pylori bằng test nhanh Urease, nhóm bệnh nhân có nhiễm H.pylori được điều trị phác đồ RACM 14 ngày. Kết quả: Tỷ lệ tiệt trừ H. pylori 83,1%; tỷ lệ tiệt trừ H. pylori ở vị trí tổn thương trên hang vị 63,8% cao hơn thân vị17,4%; hang vị và thân vị 18,8%; có ý nghĩa thống kê với p< 0,05. Tác dụng phụ hay gặp là buồn nôn 27,7%; tiêu chảy 19,3%. Đau bụng, hoa mắt,chóng mặt,mất ngủ, nhức đầu tỷ lệ thấp 8%;6%;3,6%; 2,4%. Kết luận: Hiệu quả phác đồ RACM 14 ngày điều trị tiệt trừ H. pylori là 83,1%, tác dụng phụ hay gặp là buồn nôn27,7%, tiêu chảy 19,3%. Từ khóa: viêm dạ dày mạn; H. pylori; tỷ lệ tiệt trừ H. pylori ITT; RACM regimen.
Abstract:
Background: H. pylori eradication still remains a challenge to clinicians, especially with the increasing antibiotic-resistant H. pylori. Concomitant therapy showed effective, even in some multiresistant population, but data in Vietnam is still very limited. The study ''Study of Helicobacter pylori eradication with RACM regimen in chronic gastritis patients at Da Nang Hospital from 1/4/2014 to 30/6/2015, is aimed at: (1) Evaluating the results of Helicobacter pylori eradication of Amoxicillin-Clarithromycin-Rabeprazole-Metronidazole therapy for 14 days.(2) Assessing some side effects of this regimen.Method: prospective, consisting of 83 patients examined and treated in Danang hospital from1/ 4/2014 to 30/6/2015, H.pylori was tested by rapid Urease test; H.pylori positive patients received RACM for 14 days. Results: H.pylori eradication rate was 83.1%. H. pylori eradication rates in different locations: antrum 63.8%, higher than corpus (17.4%), antrum and corpus (18.8%), with statistical significance at p<0.05. Common side effects was nausea (27.7%), diarrhea (19.3%). Abdominal pain, lightheadedness, dizziness, insomnia, headache account for low percentage: 8%; 6%; 3,6% and 2.4% respectively. Conclusion: The effect of 14 day RACM regimen for H. pylori eradication was 83.1%, common side effects are nausea (27.7%), diarrhea (19.3%). Key words: chronic gastritis;H. pylori; eradication of H. pylori(ITT); RACM regimen.

CÁC BÀI BÁO TRONG TẬP 6 (01) - SỐ 31/2016

TTTiêu đềLượt xemTrang
1ĐIỀU TRỊ HIẾM MUỘNCHO BỆNH NHÂN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG Ở BUỒNG TRỨNG (ENDOMETRIOMA)
Tác giả:  Trương Linh Giang, Trương Quang Vinh
8675
2ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT GÃY DANIS - WEBER VÙNG CỔ CHÂN
Tác giả:  Trần Văn Cư, Lê Nghi Thành Nhân
157616
3NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ PHỐI HỢP CARVEDILOL VỚI THẮT VÒNG CAO SU TRONG DỰ PHÒNG TÁI PHÁT VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN Ở BỆNH NHÂN XƠ GAN
Tác giả:  Trần Văn Huy, Bùi Thị Ngọc Diệp
126223
4ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ QUẢN LÝ 400 BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP TẠI BỆNH VIỆN ĐKKV BỒNG SƠN BÌNH ĐỊNH
Tác giả:  Phan Long Nhơn, Huỳnh Văn Minh, Hoàng Thị Kim Nhung, Trương Văn Nhân
79731
5ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ TÁI TẠO DÂY CHẰNG CHÉO TRƯỚC QUA NỘI SOI BẰNG MẢNH GHÉP GÂN CƠ THON VÀ BÁN GÂN CHẬP BỐN
Tác giả:  Nguyễn Văn Thanh, Lê Nghi Thành Nhân
88441
6NGHIÊN CỨU MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA THUẬT TOÁN ROMA VỚI CÁC ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU BỆNH VÀ GIAI ĐOẠN BỆNH TRONG UNG THƯ BUỒNG TRỨNG
Tác giả:  Dang Huy Hoang, Dang Cong Thuan
113448
7NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG Ở THAI PHỤ TIỀN SẢN GIẬT
Tác giả:  Trương Thị Linh Giang, Nguyễn Vũ Quốc Huy, Trương Quang Vinh, Võ Văn Đức
79657
8TỶ LỆ HIỆN NHIỄM HIV VÀ HÀNH VI NGUY CƠ LÂY NHIỄM HIV TRONG NHÓM NAM NGHIỆN CHÍCH MA TÚY TẠI QUẢNG NAM VÀ NHÓM PHỤ NỮ BÁN DÂM TẠI QUẢNG BÌNH, QUẢNG TRỊ, BÌNH ĐỊNH NĂM 2011
Tác giả:  Lê Xuân Huy, Đoàn Phước Thuộc, Nguyễn Đình Sơn, Đỗ Thái Hùng, Viên Quang Mai, Đinh Sỹ Hiền, Nguyễn Thành Đông
75365
9NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH HOẠT HÓA VIÊM GAN B VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN HÓA TRỊ
Tác giả:   Phùng Phướng, Nguyễn Thị Thủy
92674
10NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG CHỐNG VIÊM TRONG ĐIỀU TRỊ PHÌ ĐẠI LÀNH TÍNH TUYẾN TIỀN LIỆT CỦA CỐM TAN TIỀN LIỆT THANH GIẢI TRÊN THỰC NGHIỆM
Tác giả:  Nguyễn Thị Phương Quỳnh, Vũ Thị Ngọc Thanh, Nguyễn Thị Tân
71881
11HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ HELICOBACTER PYLORI BẰNG PHÁC ĐỒ RACM 14 NGÀY TRÊN BỆNH NHÂN VIÊM DẠ DÀY MẠN
Tác giả:  Thái Thị Hoài, Trần Văn Huy
78988
12NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, HÌNH ẢNH CẮT LỚP VI TÍNH VÀ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT BỆNH NHÂN CÓ TÚI HƠI CUỐN GIỮA
Tác giả:  Nguyễn Nguyện, Phan Văn Dưng, Lê Thanh Thái
106194
13KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TẠI 6 BỆNH VIỆN TUYẾN TỈNH KHU VỰC TÂY NGUYÊN 2011 – 2013
Tác giả:  Trần Duy Tạo, Hoàng Trọng Sĩ
843101
14NGHIÊN CỨU SỰ BIỂU LỘ MỘT SỐ DẤU ẤN MIỄN DỊCH, PHÂN ĐỘ NGUY CƠ VÀ XÁC ĐỊNH MỐI LIÊN QUAN VỚI MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ KHÁC TRONG U MÔ ĐỆM ĐƯỜNG TIÊU HÓA
Tác giả:  Nguyễn Văn Mão, Trần Xuân Tiến
992109
15KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ỨNG DỤNG ERCP TRONG ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH LÝ MẬT, TỤY
Tác giả:  Thân Trọng Long, Lê Viết Nho, Lê Tấn Toàn, Trương Quang Huy
1014116
16NGHIÊN CỨU KHÁNG THỂ KHÁNG CARDIOLIPIN VÀ KHÁNG Β2 GLYCOPROTEIN I Ở BỆNH NHÂN LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
Tác giả:  Phan Thị Minh Phương
54125
17NGHIÊN CỨU TỶ LỆ VIÊM NHIỄM SINH DỤC DƯỚI Ở PHỤ NỮ KHMER TRONG ĐỘ TUỔI SINH ĐẺ TẠI CẦN THƠ NĂM 2015
Tác giả:  Phan Trung Thuấn, Trần Đình Bình, Đinh Thanh Huề, Đinh Phong Sơn, Trương Kiều Oanh
851132
18NGHIÊN CỨU TỰ KHÁNG THỂ KHÁNG GLUTAMIC ACID DECARBOXYLASE 65 (GAD-65) VÀ KHÁNG INSULIN (IAA) TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THỂ TRẠNG GẦY
Tác giả:  Phan Thị Minh Phương
1336137

Bài quan tâm nhiều nhất
[1] Đánh giá chức năng tâm thu thất phải bằng thông số TAPSE (7,077 lần)
Tạp chí:  Tập 1(5) - Số 5/2011; Tác giả:  Nguyễn Liên Nhựt, Nguyễn Anh Vũ
[2] Nghiên cứu tình hình sử dụng thuốc trong điều trị tăng huyết áp tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế (6,165 lần)
Tạp chí:  Tập 6 (02) - Số 32/2016; Tác giả:  Thái Khoa Bảo Châu, Võ Thị Hồng Phượng
[3] Mối liên quan giữa mức độ sử dụng điện thoại thông minh và các rối loạn giấc ngủ, rối loạn tâm lý ở học sinh trung học phổ thông và sinh viên (5,511 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (04); Tác giả:  Nguyễn Minh Tâm, Nguyễn Phúc Thành Nhân, Nguyễn Thị Thuý Hằng
[4] NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO MỨC ĐỘ VỪA VÀ NẶNG Ở KHOA CẤP CỨU BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ (3,508 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (02) ; Tác giả:  Hoàng Trọng Ái Quốc, Tôn Thất Hoàng Quí, Võ Đăng Trí, Hoàng Thị Kim Trâm, Châu Thị Thanh Nga
[5] Nghiên cứu thang điểm Blatchford trong tiên lượng bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa do bệnh lý dạ dày tá tràng (3,315 lần)
Tạp chí:  Tập 4(3) - Số 21/2014; Tác giả:   Hoàng Phương Thủy, Hoàng Trọng Thảng
[6] Stress và các yếu tố liên quan ở sinh viên Khoa Y tế Công cộng, Trường Đại học Y Dược Huế (3,290 lần)
Tạp chí:  Tập 6 (03); Tác giả:  Đoàn Vương Diễm Khánh, Lê Đình Dương, Phạm Tuyên, Trần Bình Thăng, Bùi Thị Phương Anh, Nguyễn Thị Trà My Nguyễn Thị Yên, Bùi Đức Hà, Nguyễn Hữu Hùng, Nguyễn Văn Kiều
[7] Nghiên cứu kỹ thuật gây mê nội khí quản một nòng trong phẫu thuật cắt hạch giao cảm ngực nội soi (3,146 lần)
Tạp chí:  Tập 6 (02) - Số 32/2016; Tác giả:  Trần Thị Thu Lành, Hồ Khả Cảnh, Nguyễn Văn Minh
[8] Giá trị tiên lượng của chỉ số MELD ở bệnh nhân xơ gan Child Pugh C (2,936 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (05) ; Tác giả:  Võ Thị Minh Đức, Trần Văn Huy, Hoàng Trọng Thảng
[9] NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TIÊN LƯỢNG CỦA BỆNH NHÂN ĐA CHẤN THƯƠNG BẰNG THANG ĐIỂM ISS (2,901 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (02) ; Tác giả:  Vũ Duy, Lâm Việt Trung
[10] Lung-rads và cập nhật về chẩn đoán nốt mờ phổi bằng cắt lớp vi tính ngực liều thấp (2,890 lần)
Tạp chí:  Tập 5(4_5) - Số 28+29/2015; Tác giả:  Hoàng Thị Ngọc Hà, Lê Trọng Khoan
ISSN 1859 - 3836

TẠP CHÍ Y DƯỢC HUẾ 

HUE JOURNAL OF MEDICINE AND PHARMACY

 

CƠ QUAN CHỦ QUẢN: Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế

 Tổng Biên tập: Nguyễn Minh Tâm

Địa chỉ: Tầng 4, Nhà A Trường Đại học Y Dược Huế, số 06 Ngô Quyền Tp. Huế

Điện thoại: (0234) 3.826443; Email: tcydhue@huemed-univ.edu.vn

Copyright © 2016 by G7VN