Trang chủ
Giới thiệu
Thống kê
Nội dung
Hướng dẫn
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký

NỘI DUNG BÀI BÁO

DỰ BÁO NGUY CƠ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2 BẰNG THANG ĐIỂM FINDRISC Ở BỆNH NHÂN TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ≥ 45 TUỔI
PREDICTION OF TYPE 2 DIABETES MELLITUS BY FINDRISC ON PRE-DIABETES PATIENTS OVER 45 YEARS OLD
 Tác giả: Nguyễn Văn Vy Hậu, Nguyễn Hải Thủy
Đăng tại: Tập 2(4) - Số 10/2012; Trang: 20
Tóm tắt bằng tiếng Việt:

Mục tiêu: Ứng dụng thang điểm FINDRISC để dự báo nguy cơ đái tháo đường type 2 trong vòng 10 năm. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: 131 bệnh nhân được chọn vào nghiên cứu có nồng độ glucose máu thỏa tiêu chuẩn chẩn đoán tiền đái tháo đường của ADA 2010 theo các chỉ số glucose máu đói, nghiệm pháp dung nạp glucose và hoặc HbA1c. Sau đó áp dụng thang điểm FINDRISC gồm 8 yếu tố như: tuổi, vòng bụng, BMI, tiền sử gia đình về bệnh ĐTĐ, lối sống, chế độ ăn rau trái cây, tiền sử gia tăng glucose máu và sử dụng thuốc hạ huyết áp. Kết quả: Trong 8 yếu tố cấu thành nên thanh điểm FINDRISC, VB và BMI vòng bụng, tiền sử gia đình về bệnh ĐTĐ, tiền sử tăng huyết áp và sử dụng thuốc hạ huyết áp là các yếu tố nguy cơ quan trọng. Diện tích dưới đường cong Roc lần lượt là 0,912; 0,879; 0,819; 0,720 và 0,664. Áp dụng thang điểm FINDRISC có thay đổi chỉ số BMI và VB phù hợp cho người Nam Á, chúng tôi thấy điểm cắt tối ưu để xác định tiền ĐTĐ là 9 điểm với (Se = 0,61, Sp = 0,85, p <0,001) và điểm cắt tối ưu là 15 cho xác định ĐTĐ với (Se = 1,00 and Sp=0,91, p< 0,0001). Nguy cơ ĐTĐ trong 10 năm theo thang điểm FINDRISC có thay đổi BMI và VB cao hơn sử dụng thang điểm FINDRISC cổ điển: 7,68% so với 4,91% ở nam, 9,64% so với 8,17% nữ và 8,74% so với 6,68% ở cả hai giới. Kết luận: Chúng ta sử dụng thang điểm FINDRISC để dự báo nguy cơ ĐTĐ type 2 và tầm soát ĐTĐ type 2 chưa được chẩn đoán ở Việt Nam nếu BMI và VB nguy cơ thay đổi cho phù hợp với người Nam Á.

Abstract:
Objectives: To predict the risk of type 2 diabetes mellitus (T2DM) in ten years by applying FINDRISC. Methods: 131 patients were diagnosed pre-diabetes according to the ADA (2010) criteria using fasting plasma glucose, 2h after 75g oral glucose load and/or HbA1c. FINDRISC includes eight parameters: age, abdominal obesity, waist circumference, family history of diabetes, physical activity, history of increased glucose and using of anti-hypertensive medications and eating habit of vegetables fruits or berries. Results: In the eight element of FINDRISC, BMI and waist circumference, family history of diabetes, history of hypertension and antihypertensive drug use are risk factors are most important. The area under the curve order is 0.912; 0.879; 0.819; 0.720 and 0.664 respectively. Application FINDRISC- South Asian we recorded the optimal cut points 9 points (Se = 0.61, Sp = 0.85, p <0.001) to detect pre-diabetes and 15 points (Se = 1.00 and Sp=0.91, p< 0.0001) to detect diabetes. Risk of diabetes in 10 years by using FINDRISC-Asian scale is higher than using FINDRISC- European scale: 7.68% vs 4.91% in men, 9.64% vs 8.17% in female and 8.74% vs 6.68% for both sexes, respectively. Conclusion: We can use FINDRISC to predict the risk of type 2 diabetes mellitus, and screening type 2 undiagnosed diabetes mellitus in Vietnam if the BMI and waist circumference are change criteria for South Asia.

CÁC BÀI BÁO TRONG TẬP 2(4) - SỐ 10/2012

TTTiêu đềLượt xemTrang
1TĂNG SINH KHẢ DỤNG CÁC THUỐC KHÓ TAN BẰNG HỆ PHÂN TÁN RẮN
Tác giả:  Trần Trương Đình Thảo, Trần Hà Liên Phương, Võ Văn Tới
8865
2NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG CỦA VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN CẤP Ở TRẺ EM TỪ 2 THÁNG ĐẾN 2 TUỔI
Tác giả:  Võ Công Binh, Bùi Bỉnh Bảo Sơn
93512
3DỰ BÁO NGUY CƠ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2 BẰNG THANG ĐIỂM FINDRISC Ở BỆNH NHÂN TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ≥ 45 TUỔI
Tác giả:  Nguyễn Văn Vy Hậu, Nguyễn Hải Thủy
157520
4NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ VI KHUẨN ÁI KHÍ CỦA VIÊM AMIĐAN CẤP TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ VÀ BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ
Tác giả:  Trương Kim Tri, Nguyễn Tư Thế, Võ Lâm Phước
68030
5NGHIÊN CỨU HBV DNA VÀ HBEAG Ở BỆNH NHÂN XƠ GAN DO VIRUS VIÊM GAN B
Tác giả:  Trần Văn Huy, Nguyễn Thị Thuận, Ngô Viết Quỳnh Trâm
76338
6NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM MÀNG NÃO DO STREPTOCOCCUS SUIS TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ NĂM 2011-2012
Tác giả:  Trần Xuân Chương , Đoàn Quốc Đạt , Phan Trung Tiến
84546
7NGHIÊN CỨU THẨM ĐỊNH HIỆU LỰC PHƯƠNG PHÁP LAI VÀ ỨNG DỤNG ĐỂ THỬ NGHIỆM NỘI ĐỘC TỐ VI KHUẨN
Tác giả:  Trương Văn Đạt, Đỗ Quang Dương, Huỳnh Văn Hóa
72752
8NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT BẰNG DAO GAMMA THÂN TẠI BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ
Tác giả:  Trần Đình Bình, Phan Ngọc Hải, Phùng Phướng, Trần Văn Hòa, Ngô Văn Trung, Phan Gia Bình, Trần Sỹ Nguyên
81057
9NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP CHỐNG SỰ XÂM THỰC CỦA CÁC LOÀI RÊU TRÊN CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC THUỘC QUẦN THỂ DI TÍCH CỐ ĐÔ HUẾ
Tác giả:  Nguyễn Hoàng Vũ, Nguyễn Nhân Đức, Lương Công Nho
70266
10ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ LIỆT DÂY VII NGOẠI BIÊN DO LẠNH BẰNG ĐIỆN CỰC DÁN KẾT HỢP BÀI THUỐC “ĐẠI TẦN GIAO THANG”
Tác giả:  Lê Thị Diệu Hằng, Nguyễn Thị Tân, Hoàng Đức Dũng
100070
11NGHIÊN CỨU BỆNH NGUYÊN BỆNH VI NẤM Ở DA CỦA BỆNH NHÂN KHÁM TẠI BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ
Tác giả:  Tôn Nữ Phương Anh, Ngô Thị Minh Châu, Phan Thị Hằng Giang, Nguyễn Thị Hoá
84376
12NGHIÊN CỨU BỆNH LÝ HẠ ĐƯỜNG MÁU GIAI ĐOẠN SƠ SINH SỚM TẠI KHOA NHI, BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ
Tác giả:  Nguyễn Thị Kiều Nhi
77486
13PHÂN TÍCH MỐI LIÊN QUAN NHÂN QUẢ TRONG CÔNG THỨC VIÊN NÉN PHÓNG THÍCH CÓ KIỀM SOÁT BẰNG TỌA ĐỘ SONG SONG
Tác giả:  Đỗ Quang Dương
65393
14TỔNG HỢP VÀ KHẢO SÁT HOẠT TÍNH ỨC CHẾ ACETYLCHOLINESTERASE IN SILICO VÀ IN VITRO MỘT SỐ DẪN CHẤT CHALCON
Tác giả:  Trần Thái Sơn, Thái Khắc Minh, Trần Thành Đạo
112498
15CẬP NHẬT THUỐC ĐIỀU TRỊ BUỒN NÔN VÀ NÔN
Tác giả:  Lê Chuyển, Trần Văn Huy
717107
16THÔNG TIN Y DƯỢC SỐ 10

Tác giả:  Lê Minh Tân
981114

Bài quan tâm nhiều nhất
[1] Đánh giá chức năng tâm thu thất phải bằng thông số TAPSE (7,101 lần)
Tạp chí:  Tập 1(5) - Số 5/2011; Tác giả:  Nguyễn Liên Nhựt, Nguyễn Anh Vũ
[2] Nghiên cứu tình hình sử dụng thuốc trong điều trị tăng huyết áp tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế (6,174 lần)
Tạp chí:  Tập 6 (02) - Số 32/2016; Tác giả:  Thái Khoa Bảo Châu, Võ Thị Hồng Phượng
[3] Mối liên quan giữa mức độ sử dụng điện thoại thông minh và các rối loạn giấc ngủ, rối loạn tâm lý ở học sinh trung học phổ thông và sinh viên (5,541 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (04); Tác giả:  Nguyễn Minh Tâm, Nguyễn Phúc Thành Nhân, Nguyễn Thị Thuý Hằng
[4] NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO MỨC ĐỘ VỪA VÀ NẶNG Ở KHOA CẤP CỨU BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ (3,526 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (02) ; Tác giả:  Hoàng Trọng Ái Quốc, Tôn Thất Hoàng Quí, Võ Đăng Trí, Hoàng Thị Kim Trâm, Châu Thị Thanh Nga
[5] Nghiên cứu thang điểm Blatchford trong tiên lượng bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa do bệnh lý dạ dày tá tràng (3,323 lần)
Tạp chí:  Tập 4(3) - Số 21/2014; Tác giả:   Hoàng Phương Thủy, Hoàng Trọng Thảng
[6] Stress và các yếu tố liên quan ở sinh viên Khoa Y tế Công cộng, Trường Đại học Y Dược Huế (3,296 lần)
Tạp chí:  Tập 6 (03); Tác giả:  Đoàn Vương Diễm Khánh, Lê Đình Dương, Phạm Tuyên, Trần Bình Thăng, Bùi Thị Phương Anh, Nguyễn Thị Trà My Nguyễn Thị Yên, Bùi Đức Hà, Nguyễn Hữu Hùng, Nguyễn Văn Kiều
[7] Nghiên cứu kỹ thuật gây mê nội khí quản một nòng trong phẫu thuật cắt hạch giao cảm ngực nội soi (3,156 lần)
Tạp chí:  Tập 6 (02) - Số 32/2016; Tác giả:  Trần Thị Thu Lành, Hồ Khả Cảnh, Nguyễn Văn Minh
[8] Giá trị tiên lượng của chỉ số MELD ở bệnh nhân xơ gan Child Pugh C (2,941 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (05) ; Tác giả:  Võ Thị Minh Đức, Trần Văn Huy, Hoàng Trọng Thảng
[9] Lung-rads và cập nhật về chẩn đoán nốt mờ phổi bằng cắt lớp vi tính ngực liều thấp (2,918 lần)
Tạp chí:  Tập 5(4_5) - Số 28+29/2015; Tác giả:  Hoàng Thị Ngọc Hà, Lê Trọng Khoan
[10] NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TIÊN LƯỢNG CỦA BỆNH NHÂN ĐA CHẤN THƯƠNG BẰNG THANG ĐIỂM ISS (2,909 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (02) ; Tác giả:  Vũ Duy, Lâm Việt Trung
ISSN 1859 - 3836

TẠP CHÍ Y DƯỢC HUẾ 

HUE JOURNAL OF MEDICINE AND PHARMACY

 

CƠ QUAN CHỦ QUẢN: Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế

 Tổng Biên tập: Nguyễn Minh Tâm

Địa chỉ: Tầng 4, Nhà A Trường Đại học Y Dược Huế, số 06 Ngô Quyền Tp. Huế

Điện thoại: (0234) 3.826443; Email: tcydhue@huemed-univ.edu.vn

Copyright © 2016 by G7VN