Trang chủ
Giới thiệu
Thống kê
Nội dung
Hướng dẫn
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký

NỘI DUNG BÀI BÁO

PHÁT HIỆN LIÊN CẦU B Ở PHỤ NỮ MANG THAI BẰNG KỸ THUẬT SYBR GREEN REAL-TIME PCR
DETECTION OF GROUP B STREPTOCOCCUS (GBS) IN PREGNANT WOMEN BY SYBR GREEN REAL-TIME PCR
 Tác giả: Nguyễn Thị Phúc Lộc, Nguyễn Hoàng Bách, Lê Văn An, Nguyễn Thị Châu Anh
Đăng tại: Tập 9 (05); Trang: 68
Tóm tắt bằng tiếng Việt:

Mục tiêu: Phát hiện liên cầu nhóm B ở phụ nữ có thai 35-37 tuần bằng kỹ thuật khuếch đại chuỗi gen SYBR real-time PCR và nuôi cấy.

Đối tượng và phương pháp: Dùng khuếch đại gen real-time PCR với chất màu SYBR Green và nuôi cấy để phát hiện tình trạng mang LCB trên 116 phụ nữ có thai 35-37 tuần.

Kết quả: Tỷ lệ phát hiện phụ nữ mang LCB là 9,5% (11 thai phụ) trong đó real-time PCR cho kết quả dương tính ở cả 11 thai phụ (9,5%), trong khi nuôi cấy chỉ dương tính với tỷ lệ 6% (ở 7 thai phụ). Khi so sánh 2 kỹ thuật nuôi cấy và real-time PCR, độ tương đồng của cả 2 phương pháp cao với chỉ số Kappa là 0,77. Kiểm tra sản phẩm real-time PCR bằng phân tích nhiệt độ tan chảy và điện di trên agarose để loại trừ phản ứng dương tính giả cho thấy kết quả kỹ thuật real-time PCR khuếch đại đúng vùng DNA đích mong muốn.

Kết luận: Kỹ thuật real-time PCR với chất màu SYBR Green cho kết quả hữu ích, thực hiện dễ, giá thành thấp, phù hợp sử dụng để phát hiện nhanh LCB ở phụ nữ mang thai các phòng xét nghiệm ở Việt Nam có máy real-time PCR.

Từ khóa:liên cầu nhóm B (Streptococcus agalactiae hay LCB), real-time PCR, phụ nữ mang thai
Abstract:

Objectives: Application of SYBR Green real-time PCR and bacterial isolation methods to detect Streptococcus agalactiae (GBS) carriage in women at 35-37 weeks’ gestation.

Patients and Method: Use of SYBR Green real-time PCR and bacterial isolation methods to detect GBS in 116 women at 35 - 37 weeks’ gestation.

Results: The rate of carrier of GBS in women at 35 - 37 weeks gestation was 9.5% (11 pregnant women), in which real-time PCR method was positive in all positive GBS women, while bacterial culture method was positive at 6% (7 pregnant women). These methods (culture and real-time PCR) had substantial agreement with the value of Kappa is 0,77. Checking for the targeted sequence amplification of real-time PCR by the curve of melting temperature and agarose electrophoresis of amplified product, the real-time PCR product was correctly targeted at the expected genetic sequence.

Conclusion: SYBR Green real-time PCR method for detecting GBS in pregnant women is useful, low-cost and easy for performing. Therefore, it is suitable for detecting GBS in diagnostic laboratories where real-time PCRs are available.

Key words: Streptococcus agalactiae (GBS), real-time PCR, pregnant woman

CÁC BÀI BÁO TRONG TẬP 9 (05)

TTTiêu đềLượt xemTrang
1ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU TRỊ NHA CHU ĐỐI VỚI KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2
Tác giả:  Nguyễn Văn Minh, Tạ Anh Tuấn, Nguyễn Thị Thanh Tâm
10657
2XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG HẠN CHẾ TĂNG ĐƯỜNG HUYẾT SAU ĂN VÀ CHUYỂN HÓA CỦA TINH BỘT MÌ ACETAT TRÊN CHUỘT NHẮT KHỎE MẠNH
Tác giả:  Thái Khoa Bảo Châu, Nguyễn Hữu Tiến, Trần Hữu Dũng
99115
3NGHIÊN CỨU BÀO CHẾ GEL CHỨA TIỂU PHÂN NANO CLOTRIMAZOLE
Tác giả:  Hồ Hoàng Nhân, Hoàng Ngọc Tuân, Lê Thị Minh Nguyệt
118323
4CHẤT LƯỢNG SỐNG VÀ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG CỦA BỆNH NHÂN UNG THƯ ĐƯỢC HÓA TRỊ
Tác giả:  Nguyễn Thị Hồng Chuyên, Phùng Phướng, Nguyễn Trường An, Nguyễn Văn Cầu, Nguyễn Thành Phúc, Hà Thanh Thanh
100429
5NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI VÀ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI VẬN ĐỘNG VIÊN BÓNG ĐÁ NAM BẰNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM ĐÁNH DẤU MÔ VÀ QUI ƯỚC
Tác giả:  Văng Kiến Được, Nguyễn Anh Vũ
90536
6NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM LẨY DA TRÊN BỆNH NHÂN MÀY ĐAY MẠN TÍNH TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ
Tác giả:  Nguyễn Thị Trà My, Trần Ngọc Khánh Nam, Nguyễn Thị Thanh Phương, Lê Thị Cao Nguyên, Lê Thị Thuý Nga, Mai Bá Hoàng Anh
131941
7LIÊN QUAN ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH VỚI KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ Ở BỆNH NHÂN NHIỄM KHUẨN HUYẾT TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ NĂM 2017 – 2018
Tác giả:  Nguyễn Duy Bình, Phan Trung Tiến, Hoàng Trọng Hanh, Mai Văn Tuấn, Trần Xuân Chương
104848
8NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ TỚI TÌNH TRẠNG BIẾN CHỨNG THẬN CỦA BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ĐANG ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN ĐỒNG HỶ, THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
Tác giả:  Cao Đức Hoàng Anh, Bùi Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Cúc
96755
9ĐÁNH GIÁ IN VITRO VI KẼ TRONG PHỤC HỒI XOANG LOẠI II BẰNG INLAY SỨ ZIRCONIA
Tác giả:  Hồ Xuân Anh Ngọc, Phan Anh Chi, Nguyễn Toại
97061
10PHÁT HIỆN LIÊN CẦU B Ở PHỤ NỮ MANG THAI BẰNG KỸ THUẬT SYBR GREEN REAL-TIME PCR
Tác giả:  Nguyễn Thị Phúc Lộc, Nguyễn Hoàng Bách, Lê Văn An, Nguyễn Thị Châu Anh
121568
11ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN STRESS SAU SANG CHẤN (PTSD) BẰNG CHÂM CỨU PHỐI HỢP LIỆU PHÁP NHẬN THỨC HÀNH VI TÂM LÝ TẠI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Tác giả:  Nguyễn Thị Tân, Đoàn Văn Minh, Trần Nhật Minh, Nguyễn Văn Hưng, Seong Gyu Ko, Eunkyung Lee, So Hyeon Kang, Kyoung Ryul Mock, Trần Như Minh Hằng, Lê Trần Tuấn Anh
144974
12NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH VÀ PHÂN LOẠI MÔ BỆNH HỌC UNG THƯ PHỔI
Tác giả:  Nguyễn Văn Mão, Võ Quang Tân
112481
13KHẢO SÁT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÓA SINH Ở BỆNH NHÂN VIÊM TỤY MẠN
Tác giả:  Vĩnh Khánh, Phan Trung Nam, Trần Văn Huy
102989
14THÔNG TIN Y DƯỢC HỌC
Tác giả:  Trần Thị Minh Diễm
84797

Bài quan tâm nhiều nhất
[1] Đánh giá chức năng tâm thu thất phải bằng thông số TAPSE (7,052 lần)
Tạp chí:  Tập 1(5) - Số 5/2011; Tác giả:  Nguyễn Liên Nhựt, Nguyễn Anh Vũ
[2] Nghiên cứu tình hình sử dụng thuốc trong điều trị tăng huyết áp tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế (6,140 lần)
Tạp chí:  Tập 6 (02) - Số 32/2016; Tác giả:  Thái Khoa Bảo Châu, Võ Thị Hồng Phượng
[3] Mối liên quan giữa mức độ sử dụng điện thoại thông minh và các rối loạn giấc ngủ, rối loạn tâm lý ở học sinh trung học phổ thông và sinh viên (5,488 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (04); Tác giả:  Nguyễn Minh Tâm, Nguyễn Phúc Thành Nhân, Nguyễn Thị Thuý Hằng
[4] NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO MỨC ĐỘ VỪA VÀ NẶNG Ở KHOA CẤP CỨU BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ (3,406 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (02) ; Tác giả:  Hoàng Trọng Ái Quốc, Tôn Thất Hoàng Quí, Võ Đăng Trí, Hoàng Thị Kim Trâm, Châu Thị Thanh Nga
[5] Nghiên cứu thang điểm Blatchford trong tiên lượng bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa do bệnh lý dạ dày tá tràng (3,304 lần)
Tạp chí:  Tập 4(3) - Số 21/2014; Tác giả:   Hoàng Phương Thủy, Hoàng Trọng Thảng
[6] Stress và các yếu tố liên quan ở sinh viên Khoa Y tế Công cộng, Trường Đại học Y Dược Huế (3,271 lần)
Tạp chí:  Tập 6 (03); Tác giả:  Đoàn Vương Diễm Khánh, Lê Đình Dương, Phạm Tuyên, Trần Bình Thăng, Bùi Thị Phương Anh, Nguyễn Thị Trà My Nguyễn Thị Yên, Bùi Đức Hà, Nguyễn Hữu Hùng, Nguyễn Văn Kiều
[7] Nghiên cứu kỹ thuật gây mê nội khí quản một nòng trong phẫu thuật cắt hạch giao cảm ngực nội soi (3,135 lần)
Tạp chí:  Tập 6 (02) - Số 32/2016; Tác giả:  Trần Thị Thu Lành, Hồ Khả Cảnh, Nguyễn Văn Minh
[8] Giá trị tiên lượng của chỉ số MELD ở bệnh nhân xơ gan Child Pugh C (2,920 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (05) ; Tác giả:  Võ Thị Minh Đức, Trần Văn Huy, Hoàng Trọng Thảng
[9] NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TIÊN LƯỢNG CỦA BỆNH NHÂN ĐA CHẤN THƯƠNG BẰNG THANG ĐIỂM ISS (2,888 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (02) ; Tác giả:  Vũ Duy, Lâm Việt Trung
[10] Lung-rads và cập nhật về chẩn đoán nốt mờ phổi bằng cắt lớp vi tính ngực liều thấp (2,844 lần)
Tạp chí:  Tập 5(4_5) - Số 28+29/2015; Tác giả:  Hoàng Thị Ngọc Hà, Lê Trọng Khoan
Thông báo



ISSN 1859 - 3836

TẠP CHÍ Y DƯỢC HUẾ 

HUE JOURNAL OF MEDICINE AND PHARMACY

 

CƠ QUAN CHỦ QUẢN: Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế

 Tổng Biên tập: Nguyễn Minh Tâm

Địa chỉ: Tầng 4, Nhà A Trường Đại học Y Dược Huế, số 06 Ngô Quyền Tp. Huế

Điện thoại: (0234) 3.826443; Email: tcydhue@huemed-univ.edu.vn

Copyright © 2016 by G7VN