Trang chủ
Giới thiệu
Thống kê
Nội dung
Hướng dẫn
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký

NỘI DUNG BÀI BÁO

CLINICAL, ENDOSCOPIC, HISTOPATHOLOGICAL CHARACTERISTICS OF PATIENTS WITH COLORECTAL POLYPS - ENDOSCOPY GASTROENTEROLOGY CENTER, HUE UNIVERSITY OF MEDICINE AND PHARMACY HOSPITAL
CLINICAL, ENDOSCOPIC, HISTOPATHOLOGICAL CHARACTERISTICS OF PATIENTS WITH COLORECTAL POLYPS - ENDOSCOPY GASTROENTEROLOGY CENTER, HUE UNIVERSITY OF MEDICINE AND PHARMACY HOSPITAL
 Tác giả: Nguyen Van Thu Ha, Nguyen Phan Hong Ngoc
Đăng tại: Tập 12 (07); Trang: 86
Abstract:

Background: Colorectal polyps are a relatively common diseases in the group of lower gastrointestinal tract diseases. The prevalence of colorectal polyps ranges from 20 to 50%. Polyps are formed due to excessive hyperplasia of the mucosa and the malignancy rate of colorectal polyps is higher than other sites.

Objectives: (1) To describe some clinical and endoscopic features of colorectal polyps; (2) To evaluate the histopathological characteristics and the relationship between histopathology and some clinical and endoscopic features of colorectal polyps. Subjects: The patients aged 16 years old and older who were diagnosed with colon polyps at the Center for Gastroenterology - Endoscopy at Hue University of Medicine and Pharmacy Hospital from April 1st, 2020 to March 30th, 2021. Methods: Cross-sectional, retrospective description.

Results: Study on 67 patients who were dianosiged as having colorectal polyps through endoscopy, in which, 48 patients underwent polypectomy and histopathology. The mean age is 55.8 ± 15.7 years old, the most common age group is ≥ 45 years old, male/female is 2/1. The time from symptoms onset to disease detection is usually 6 months to less than 1 year (37.4%). The common clinical symptoms: abdominal pain (83.6%), diarrhea (29.9 %), constipation (28.4%), dysentery syndrome (13.4%), bloody stools (31.3%). The position of polyps: anus (1.5%), rectum (47.8%), sigmoid colon (40.3%), descending colon (31.3%), transverse colon (22.4%), ascending colon (28.4) %), cecum (13.4%). The proportion of patients having ≥ 2 polyps (59.7%), 1 polyp (40.3%). Polyp sizes: 5 - < 10 mm (50.7%), < 5 mm (37.4%), ≥ 10 mm (11.9%). The percentage of sessile polyps is higher than that of pedunculated polyps at each locations. Histopathological types: adenomatous polyps (60.4%), hyperplastic polyps (20.8%), malignant polyps (4.2%). Polyps with dysplasia (64.6%), mild – grade dysplasia (56.3%), severe-grade dysplasia (8.3%). The differences were statistically significant between the grade of dysplasia and the polyp size groups, between the histopathology and the grade of dysplasia (p < 0.05).

Conclusions: Colorectal polyps are more common in patients ≥ 45 years old, male are much more of having than female. Abdominal pain, bloody stools are common symptoms. Common polyp phenotypes are sessile polyps, ≥ 2 polyps, 5 - < 10 mm in size, mainly in the rectum. Adenomatous polyps are the most common histopathological type, with the high rate of dysplasia.

Key words: clinical, endoscopy, histopathology, colorectal polyps.

CÁC BÀI BÁO TRONG TẬP 12 (07)

TTTiêu đềLượt xemTrang
1THE ROLE OF HEPATITIS B CORE ANTIBODY: SIGNIFICANCE AND CLINICAL PRACTICE
Tác giả:  Phan Thi Hang Giang, Le Ba Hua, Phan Ngoc Dan Thanh, Nguyen Thi Huyen, Tran Long Anh, Tran Thi Bich Ngoc, Truong Thi Bich Phuong, Nguyen Thi Phuoc, Phan Thi Minh Phuong
7697
2UPDATE ON THE DRUG TREATMENT OF HYPERTENSION: PERSPECTIVES IN CLINICAL PHARMACOLOGY
Tác giả:  Le Chuyen, Nguyen Thi Lan Nhi, Do Thi Hong Diep, Nguyen Thanh Tin, Nguyen Le Hong Van
59813
3CORRELATION BETWEEN NEUTROPHIL TO LYMPHOCYTE AND PLATELET TO LYMPHOCYTE RATIOS AND RENAL INVOLVEMENT IN SYSTEMIC LUPUS ERYTHEMATOSUS IN CENTRAL VIETNAM
Tác giả:  Nguyen Hoang Thanh Van, Nguyen Thanh Thu
54621
4MOLECULAR CHARACTERIZATION OF ALPHA GLOBIN AND BETA GLOBIN GENES IN PATIENTS WITH HEMOGLOBINOPATHIES IN CENTRAL VIETNAM
Tác giả:  Le Phan Tuong Quynh, Ha Thi Minh Thi, Tran Thi Nhu Nga, Le Phan Minh Triet, Ton That Minh Tri, Dong Si Sang, Phan Thi Thuy Hoa, Le Tuan Linh
46928
5CHARACTERIZATION OF ANTIBIOTIC RESISTANCE AND GENOTYPING OF HELICOBACTER PYLORI ISOLATES IN PATIENTS WITH GASTRODUODENAL DISEASE
Tác giả:  Nguyen Thi Khanh Linh, Tran Thi Nhu Hoa, Phan Van Bao Thang, Phan Trung Nam, Bianca Paglietti, Le Van An
46236
6HEATH RISK BEHAVIOURS AMONG ADOLESCENTS IN CENTRAL OF VIETNAM: A CROSS SECTIONAL STUDY
Tác giả:  Ton Nu Minh Duc, Tran Thi Hang, Ha Van Anh Bao, Ho Thi Thuy Trang, Mai Ba Hai, Tran Thi Nguyet, Vo Thi Diem Binh, Hoang Thi Viet Ha, Nguyen Vu Quoc Huy, Nguyen Thi Anh Phuong
53744
7SEROTYPE DISTRIBUTION AND ANTIBIOTIC RESISTANCE OF STREPTOCOCCUS AGALACTIAE ISOLATED FROM PATIENTS IN HUE CENTRAL HOSPITAL
Tác giả:  Nguyen Thi Chau Anh, Ung Thi Thuy, Nguyen Thi Tuyen, Nguyen Phi Hung, Vo Thi Phuong Nhi, Mai Van Tuan, Le Van An
48752
8RESEARCH APPLICATION OF ENDOSCOPIC ULTRASOUND- FINE NEEDLE ASPIRATION IN DIAGNOSIS PANCREAS TUMORS
Tác giả:  Vinh Khanh, Tran Van Huy
45757
9IDENTIFICATION OF BACTERIAL PATHOGENS FROM CLINICAL SAMPLES USING 16S RRNA SEQUENCING
Tác giả:  Nguyen Hoang Bach, Mai Thi Thao Nhi, Ung Thi Thuy, Nguyen Thi Khanh Linh
51964
10PEER ASSESSMENT APPROACH TO PROMOTE CLINICAL COMMUNICATION SKILLS IN A BLENDED LEARNING COURSE OF EARLY CLINICAL EXPOSURE
Tác giả:  Le Ho Thi Quynh Anh, Nguyen Thi Cuc, Nguyen Thi Thanh Huyen, Ho Anh Hien, Vo Duc Toan, Nguyen Minh Tam, Le Van Chi
50872
11TRANSCRIPTOME - WIDE BIOINFORMATICS ANALYSIS OF THE BINDING SITES OF RNA - BINDING PROTEINS AND THEIR PUTATIVE ROLE IN MENDELIAN DISEASES
Tác giả:  Phan Nguyen Anh Thu, Matteo Floris, Maria Laura Idda, Nguyen Hoang Bach
47978
12CLINICAL, ENDOSCOPIC, HISTOPATHOLOGICAL CHARACTERISTICS OF PATIENTS WITH COLORECTAL POLYPS - ENDOSCOPY GASTROENTEROLOGY CENTER, HUE UNIVERSITY OF MEDICINE AND PHARMACY HOSPITAL
Tác giả:  Nguyen Van Thu Ha, Nguyen Phan Hong Ngoc
46686
13PERIODONTAL STATUS IN MALE SMOKERS VISITING HUE UNIVERSITY OF MEDICINE AND PHARMACY HOSPITAL
Tác giả:  Chau Ngoc Phuong Thanh, Nguyen Ngoc Tam Dan
56093
14MALOCCLUSION AND ORTHODONTIC TREATMENT NEED IN PHU MAU AND VINH NINH PRIMARY SCHOOL CHILDREN, THUA THIEN HUE PROVINCE
Tác giả:  Nguyen Ngoc Tam Dan, Ngo Thi My Trinh, Hoang Anh Dao
441101
15SITUATION OF PLASTIC WASTE MANAGEMENT AND HEALTH CONDITIONS OF PEOPLE IN HAI DUONG COASTAL COMMUNITY OF THUA THIEN HUE PROVINCE IN 2020
Tác giả:  Ton That Canh Tri, Nguyen Van Thanh Nhan, Nguyen Le Hanh Nguyen, Hoang Thi Binh Minh, Nguyen Dac Hoang Long, Dangthi Anh Thu
495108
16COMPARISON OF THE PROGNOSIS VALUE OF CTP - CREA, TRADITIONAL CTP, MELD IN CIRRHOTIC PATIENTS WITH ACUTE VARICEAL BLEEDING
Tác giả:  Phan Trung Nam, Nguyen Van Loc
441115
17OVERALL AGREEMENT BETWEEN EGFR ESTIMATES OBTAINED WITH THE CKDEPI, MDRD AND CG FORMULAE IN PATIENTS WITH ADVANCED HIV DISEASES
Tác giả:  Vu Quoc Dat, Nguyen Dinh Hong Phuc , Ba Dinh Thang
505121
18MAP OF PERFORATORS OF THE POSTERIOR TIBIAL ARTERY AND PERONEAL ARTERY USING HANDHELD DOPPLER ULTRASOUND EVALUATING CLINICAL OUTCOME OF PERFORATOR FLAPS WHICH COVER SOFT TISSUE DEFECTS OF THE LOWER LEG AND FOOT
Tác giả:  Le Hong Phuc, Le Nghi Thanh Nhan
438129
19AN IN VITRO SCANNING ELECTRON MICROSCOPIC STUDY: SMEAR LAYER REMOVAL BY CHELAT ACTIVATION METHODS
Tác giả:  Le Thi Thu Nga, Phan Anh Chi
461137
20COMPARISON OF COLOUR IMPROVEMENT AND STABILITY OF WHITE SPOT LESIONSFOLLOWING INFILTRATION, MICRO-ABRASION, OR CPP-ACP TREATMENTS IN VITRO
Tác giả:  Phan Anh Chi, Le Thi Nhat Linh, Dang Khac An
446151

Bài quan tâm nhiều nhất
[1] Đánh giá chức năng tâm thu thất phải bằng thông số TAPSE (7,989 lần)
Tạp chí:  Tập 1(5) - Số 5/2011; Tác giả:  Nguyễn Liên Nhựt, Nguyễn Anh Vũ
[2] Mối liên quan giữa mức độ sử dụng điện thoại thông minh và các rối loạn giấc ngủ, rối loạn tâm lý ở học sinh trung học phổ thông và sinh viên (7,438 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (04); Tác giả:  Nguyễn Minh Tâm, Nguyễn Phúc Thành Nhân, Nguyễn Thị Thuý Hằng
[3] Nghiên cứu tình hình sử dụng thuốc trong điều trị tăng huyết áp tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế (6,717 lần)
Tạp chí:  Tập 6 (02) - Số 32/2016; Tác giả:  Thái Khoa Bảo Châu, Võ Thị Hồng Phượng
[4] Lung-rads và cập nhật về chẩn đoán nốt mờ phổi bằng cắt lớp vi tính ngực liều thấp (4,431 lần)
Tạp chí:  Tập 5(4_5) - Số 28+29/2015; Tác giả:  Hoàng Thị Ngọc Hà, Lê Trọng Khoan
[5] NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO MỨC ĐỘ VỪA VÀ NẶNG Ở KHOA CẤP CỨU BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ (4,033 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (02) ; Tác giả:  Hoàng Trọng Ái Quốc, Tôn Thất Hoàng Quí, Võ Đăng Trí, Hoàng Thị Kim Trâm, Châu Thị Thanh Nga
[6] Stress và các yếu tố liên quan ở sinh viên Khoa Y tế Công cộng, Trường Đại học Y Dược Huế (3,811 lần)
Tạp chí:  Tập 6 (03); Tác giả:  Đoàn Vương Diễm Khánh, Lê Đình Dương, Phạm Tuyên, Trần Bình Thăng, Bùi Thị Phương Anh, Nguyễn Thị Trà My Nguyễn Thị Yên, Bùi Đức Hà, Nguyễn Hữu Hùng, Nguyễn Văn Kiều
[7] Nghiên cứu thang điểm Blatchford trong tiên lượng bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa do bệnh lý dạ dày tá tràng (3,572 lần)
Tạp chí:  Tập 4(3) - Số 21/2014; Tác giả:   Hoàng Phương Thủy, Hoàng Trọng Thảng
[8] Nghiên cứu kỹ thuật gây mê nội khí quản một nòng trong phẫu thuật cắt hạch giao cảm ngực nội soi (3,458 lần)
Tạp chí:  Tập 6 (02) - Số 32/2016; Tác giả:  Trần Thị Thu Lành, Hồ Khả Cảnh, Nguyễn Văn Minh
[9] Giá trị tiên lượng của chỉ số MELD ở bệnh nhân xơ gan Child Pugh C (3,267 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (05) ; Tác giả:  Võ Thị Minh Đức, Trần Văn Huy, Hoàng Trọng Thảng
[10] NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TIÊN LƯỢNG CỦA BỆNH NHÂN ĐA CHẤN THƯƠNG BẰNG THANG ĐIỂM ISS (3,260 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (02) ; Tác giả:  Vũ Duy, Lâm Việt Trung
ISSN 1859 - 3836

TẠP CHÍ Y DƯỢC HUẾ 

HUE JOURNAL OF MEDICINE AND PHARMACY

 

CƠ QUAN CHỦ QUẢN: Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế

 Tổng Biên tập: Nguyễn Minh Tâm

Địa chỉ: Tầng 4, Nhà A Trường Đại học Y Dược Huế, số 06 Ngô Quyền Tp. Huế

Điện thoại: (0234) 3.826443; Email: tcydhue@huemed-univ.edu.vn

Copyright © 2016 by G7VN