Trang chủ
Giới thiệu
Thống kê
Nội dung
Hướng dẫn
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký

NỘI DUNG BÀI BÁO

ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, NỘI SOI VÀ MÔ BỆNH HỌC VIÊM DẠ DÀY MẠN CHO HP
CLINICAL, ENDOSCOPIC AND HISTOPATHOLOGICAL FEATURES OF HELICOBACTER -INDCED CHRONIC GASTRITIS
 Tác giả: Nguyễn Thanh Dung, Trần Quang Đi, Hoang Trong Thảng
Đăng tại: Tập 1(2) - Số 2/2011; Trang: 168
Tóm tắt bằng tiếng Việt:
Đặt vấn đề: Viêm dạ dày mạn là bệnh khá phổ biến ở Việt nam cũng như nhiều nước trên Thế giới. Ở Châu Âu, viêm dạ dày mạn có tỉ lệ từ 30-50% ở người trên 60 tuổi, bệnh lại khá nguy hiểm vì có nguy cơ dẫn đến ung thư dạ dày. Mục tiêu: Khảo sát đặc điểm lâm sàng, hình ảnh nội soi, mô bệnh học và tỉ ệ nhiểm Helicobacter pylori trên bệnh nhân viêm dạ dày mạn. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: NC trên 97 bệnh nhân. CHẩn đoán viêm dạ dày mạn qua nội soi qua hệ thống Sydney và mô bệnh học. Chẩn đoán nhiếm H.P(+) khi CLOtest (+). Kết quả: Triệu chứng đau thượng vị chiếm 86,6%, sau đó là đầy bụng chậm tiêu 58,8%; buồn nôn, nôn 29,9%; nóng rát thượng vị 20,6%. Vị trí tổn thương hang vị 87,63%, thân vị 12,37%, p<0,05. Hình ảnh tổn thương hay gặp nhất là viêm phù nề xung huyết, sau đó là viêm trợt và viêm tròa ngược dịch mật 16,50%, viêm xuất huyết 9,27%, viêm trợt phẳng 5,15%, viêm phì đại 4,13%, viêm teo 3,09%.  Viêm hoạt động hang vị 94,8%, thân vị 84,5% với p<0,05. Viêm hoạt động mức độ nhẹ gặp nhiều nhất cả hai vị trí cùng chiếm 62,9%. Viêm hoạt động cao hơn không hoạt động, ở thân vị (84,5%/15,5,%) hang vị (94,8%/5,2%), p<0,05. Mức độ viêm teo nhẹ chiếm ưu thế cả 2 vùng, tiếp theo là viêm teo vừa, không gặp viêm teo nặng.. Tỉ lệ nhiễm H.P chiến 63,9%. Nhiễm H.P hang vị 60,8%, thân vị 56,7%, p>0,05.
Abstract:
Introduction: Chronic gastrics (C.H) is comoon in Vietnam and over the world. In Europe, it account for 30-50% in pts over 60 yrs old. This is a serve disease, that can lead to gastric cancer. Aim: Exploration the clinical features, the image of endoscopy, histology nad the percentage of HP infection in C.H. Patients and Method: 97 pts enrolled in the study. C>H diagnosis based on the Sydney  crieria on gastroendoscopy and histology, H.P(+) by clotest (+). Results: Epigastric pain: 86.6%, ballonement and dyspasia: 58.8%, nausea: 29.9%, heart burn: 20.6%. Site of lesion: antrum: 87.63%, body: 12.3%. Endoscopy images: congestive: 45.36%, erosion and bile regurgitation: 16.5%; hemorrhagic: 9.27%. Antral active gastriti: 84.5%. s: 94.8%, body active gastritis. Most of them are mild gastritis (62.9%). Active gastritis is much more than inactive gastritis, both are in the body, most of them are mild atrophic gastritis. The percentage of H.P infection in C.P is: 63.9%; 60.8% in anturn and 56.7% in corpus. 

CÁC BÀI BÁO TRONG TẬP 1(2) - SỐ 2/2011

TTTiêu đềLượt xemTrang
1BIẾN CHỨNG TIM Ở BỆNH NHÂN CƯỜNG GIÁP
Tác giả:  Nguyễn Hải Thuỷ , Nguyễn Anh Vũ
8947
2GIẢ THUYẾT BỆNH SINH VÀ TIẾP CẬN MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM ÂM HỘ - ÂM ĐẠO MÃN TÍNH DO CANDIDA
Tác giả:  Lê Minh Tâm, Florian C. Beikert, Andreas Clad
88418
3
XÁC ĐỊNH ĐA HÌNH C677T TRÊN GENE MTHFR BẰNG KỸ THUẬT PCR-RFLP
Tác giả:  Hà Thị Minh Thi, Nguyễn Thị Nguyệt Minh, Lê Thanh Nhã Uyên, Nguyễn Viết Nhân
83428
492136
5187143
682352
789160
888165
9
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CẮT LỚP VI TÍNH BỆNH UNG THƯ VÒM HỌNG
Tác giả:  Phùng Hưng, Hoàng Minh Lợi, Phan Trọng An
93270
1099577
1177785
1284191
1396899
14788106
15925112
16
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ MỘNG THỊT NGUYÊN PHÁT BẰNG PHẪU THUẬT GHÉP MÀNG ỐI
Tác giả:  Phan Văn Năm, Nguyễn Thanh Hải, Phạm Như Vĩnh Tuyên
899118
17892123
18766131
19840141
20800148
21
HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP NHIỄM KÝ SINH TRÙNG NÃO HIẾM GẶP TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ
Tác giả:  Hoàng Minh Lợi, Trương Quang Ánh, Hoàng Thị Ngọc Hà, Lê Trọng Khoan, Tôn Nữ Phương Anh, Ngô Thị Minh Châu
693159
22
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, NỘI SOI VÀ MÔ BỆNH HỌC VIÊM DẠ DÀY MẠN CHO HP
Tác giả:  Nguyễn Thanh Dung, Trần Quang Đi, Hoang Trong Thảng
1173168
23
CẬP NHẬT VỀ ĐIỀU TRỊ HELICOBACTER PYLORI
Tác giả:  Vĩnh Khánh, Trần Văn Huy
798176
24
THÔNG TIN Y DƯỢC HỌC
Tác giả:  Nguyễn Vũ Quốc Huy, Trần Ngọc Khánh Nam
756186

Bài quan tâm nhiều nhất
[1] Đánh giá chức năng tâm thu thất phải bằng thông số TAPSE (8,269 lần)
Tạp chí:  Tập 1(5) - Số 5/2011; Tác giả:  Nguyễn Liên Nhựt, Nguyễn Anh Vũ
[2] Mối liên quan giữa mức độ sử dụng điện thoại thông minh và các rối loạn giấc ngủ, rối loạn tâm lý ở học sinh trung học phổ thông và sinh viên (8,252 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (04); Tác giả:  Nguyễn Minh Tâm, Nguyễn Phúc Thành Nhân, Nguyễn Thị Thuý Hằng
[3] Nghiên cứu tình hình sử dụng thuốc trong điều trị tăng huyết áp tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế (6,911 lần)
Tạp chí:  Tập 6 (02) - Số 32/2016; Tác giả:  Thái Khoa Bảo Châu, Võ Thị Hồng Phượng
[4] Lung-rads và cập nhật về chẩn đoán nốt mờ phổi bằng cắt lớp vi tính ngực liều thấp (4,987 lần)
Tạp chí:  Tập 5(4_5) - Số 28+29/2015; Tác giả:  Hoàng Thị Ngọc Hà, Lê Trọng Khoan
[5] NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO MỨC ĐỘ VỪA VÀ NẶNG Ở KHOA CẤP CỨU BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ (4,191 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (02) ; Tác giả:  Hoàng Trọng Ái Quốc, Tôn Thất Hoàng Quí, Võ Đăng Trí, Hoàng Thị Kim Trâm, Châu Thị Thanh Nga
[6] Stress và các yếu tố liên quan ở sinh viên Khoa Y tế Công cộng, Trường Đại học Y Dược Huế (3,974 lần)
Tạp chí:  Tập 6 (03); Tác giả:  Đoàn Vương Diễm Khánh, Lê Đình Dương, Phạm Tuyên, Trần Bình Thăng, Bùi Thị Phương Anh, Nguyễn Thị Trà My Nguyễn Thị Yên, Bùi Đức Hà, Nguyễn Hữu Hùng, Nguyễn Văn Kiều
[7] Nghiên cứu thang điểm Blatchford trong tiên lượng bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa do bệnh lý dạ dày tá tràng (3,650 lần)
Tạp chí:  Tập 4(3) - Số 21/2014; Tác giả:   Hoàng Phương Thủy, Hoàng Trọng Thảng
[8] Nghiên cứu kỹ thuật gây mê nội khí quản một nòng trong phẫu thuật cắt hạch giao cảm ngực nội soi (3,594 lần)
Tạp chí:  Tập 6 (02) - Số 32/2016; Tác giả:  Trần Thị Thu Lành, Hồ Khả Cảnh, Nguyễn Văn Minh
[9]
Đánh giá hiệu quả điều trị đau thần kinh tọa do thoái hóa cột sống thắt lưng bằng bài thuốc “Tam tý thang” kết hợp cấy chỉ hoặc điện châm (3,411 lần)
Tạp chí:  Tập 8 (06); Tác giả:  Vy Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Tân
[10] NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TIÊN LƯỢNG CỦA BỆNH NHÂN ĐA CHẤN THƯƠNG BẰNG THANG ĐIỂM ISS (3,405 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (02) ; Tác giả:  Vũ Duy, Lâm Việt Trung
ISSN 1859 - 3836

TẠP CHÍ Y DƯỢC HUẾ 

HUE JOURNAL OF MEDICINE AND PHARMACY

 

CƠ QUAN CHỦ QUẢN: Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế

 Tổng Biên tập: Nguyễn Minh Tâm

Địa chỉ: Tầng 4, Nhà A Trường Đại học Y Dược Huế, số 06 Ngô Quyền Tp. Huế

Điện thoại: (0234) 3.826443; Email: tcydhue@huemed-univ.edu.vn

Copyright © 2016 by G7VN