Trang chủ
Giới thiệu
Thống kê
Nội dung
Hướng dẫn
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký

NỘI DUNG BÀI BÁO

APPLICATION STUDY OF THE CHAMPY TECHNIQUE ASSOCIATING WITH TENSION WIRE LOOP IN SURGICAL TREATMENT OF MANDIBULAR ANGLE FRACTURE
 Author: Nguyen Quang Hai
Đăng tại: No. 4; Trang: 48
Abstract:

Objective: 1. Describe the clinical and radiological characteristics of patients with mandibular angle fractures (MAF); 2. Evaluate the results of treatment of the Champy technique associating with tension wire loop and the standard Champy technique in the surgical treatment of MAF.

Methods: Controlled randomized clinical trial study on 98 patients of MAF were examined and treated at the department of maxillo–facial surgery of National Institute of Odonto-Stomatology and Vietnam–Cuba Hospital in Ha Noi, from January 2008 to August 2012.

Results: MAF often coordinates with other mandibular fractures (66.3%) that the majority located in the chin area (87.5%), by traumatic force impacting on opposite mandibular body with MAF (80.6%), majority of MAF is open fractures (90.8%), unfavorable fractures (98.0%) and displaced fractures (74.5%); MAF often occurs in the left side (60.2%) and has mostly wisdom tooth in the fracture line (96.9%). The common symptoms of MAF include limited mouth opening, malocclusion, throbbing pain and bleeding torn gums in wisdom tooth. In the diagnosis of MAF, the diagnostic vulue of  CT scan is 100%; of panoramic X-ray 92.9%, of facial X-ray 96.9% and coordinating the panoramic and facial X-ray 100%. Survey on cone beam CT to measure the bone anatomical dimentions of mandibular angle region from which giving the recommended screw length and estimating the position of osteosynthesis. Evaluation at discharge, 3 and 6 months after surgery), the treatment success rates of the group II were 87.8%; 90.7% and 92.7% (in succession) and that of group I were 61.2%; 61.4% and 62.9%.

Conclusion: Early and late postoperative results showing that the Champy technique associating the tension wire loop (group II) is better the standard Champy technique (group I) statistically significant with p < 0.05.

Key words: mandibular angle fracture, standard Champy technique, Champy technique associating the tension wire loop.

CÁC BÀI BÁO TRONG NO. 4

TTTiêu đềLượt xemTrang
1UPDATE: CLINICAL MANIFESTATIONS OF DENGUE FEVER 2013
Tác giả:  Tran Xuan Chuong
5345
2EFFECTS OF LERCANIDIPINE VERSUS AMLODIPINE IN HYPERTENSIVE PATIENTS WITH CEREBRAL ISCHEMIC STROKE
Tác giả:  Cao Thuc Sinh, Huynh Văn Minh, Tran Van Huy
5509
3MONOPHASIC SYNOVIAL SARCOMA OF THE LOWER EXTREMITY: A CASE REPORT AND REVIEW OF THE LITERATURE
Tác giả:  Le Trong Binh, Hoang Minh Loi, Le Trong Khoan, Pham Thanh Bac, Nguyen Van Dien, Nguyen Sanh Tung, Nguyen Van Mao
48818
4EFFICACY OF SEQUENTIAL THERAPY (RA-RCT) IN HELICOBACTER PYLORI ERADICATION IN PATIENTS WITH CHRONIC GASTRITIS
Tác giả:  Tran Van Huy, Le Minh Tan
52724
5HIP FRACTURES IN 5 YEARS AT HUE UNIVERSITY HOSPITAL
Tác giả:  Ho Duy Binh, Le Nghi Thanh Nhan, Aare Märtson, Katre Maasalu, Sulev Koks
52431
6GASTROINTESTINAL STROMAL TUMOR: A CASE REPORT AND REVIEW OF THE LITERATURE
Tác giả:  Le Trong Binh, Hoang Minh Loi, Le Trong Khoan, Nguyen Van Mao, Tran Van Huy
56137
7CHANGES IN SERUM ADH CONCENTRATIONS IN SEVERE TRAUMATIC BRAIN INJURY PATIENTS
Tác giả:   Ngo Dung, Nguyen Thi Nhan, Hoang Khanh
53143
8APPLICATION STUDY OF THE CHAMPY TECHNIQUE ASSOCIATING WITH TENSION WIRE LOOP IN SURGICAL TREATMENT OF MANDIBULAR ANGLE FRACTURE
Tác giả:  Nguyen Quang Hai
57348
9APPLYING SERVPERF SCALE TO EVALUATE QUALITY OF CARE IN TWO PUBLIC HOSPITALS AT KHANH HOA PROVINCE, VIETNAM
Tác giả:  Le Tan Phung, Gerard Fitzgerald
59855
10EARLY EXTUBATION ANESTHESIA IN CARDIAC VALVE SURGERY
Tác giả:  Nguyen Van Minh
54667
11PREDICTIVE VALUE OF SERUM FERRITIN, TRANSFERRIN, IRON CONCENTRATION FOR PROGNOSTIC IN PATIENTS WITH ACUTE PHASE CEREBRAL INFARCTION
Tác giả:  Le Chuyen, Nguyen Hai Thuy, Hoang Khanh, Le Van An, Le Thanh Hai, Duong Thi Ngoc Lan, Nguyen Vu Lam Yen
55072
12CHARACTERISTICS OF STROKE TREATED IN THE GERIATRICS DEPARTMENT OF GIA LAI GENERAL HOSPITAL IN 2013
Tác giả:  Nguyen Thanh Cong, Le Chuyen, Hoang Khanh
55879
13ASSESSMENT OF SAFETY AND EFFECTIVENESS OF THE LARYNGEAL MASK AIRWAY SUPREME FOR LAPAROSCOPIC CHOLECYSTECTOMICAL SURGERY
Tác giả:  Nguyen Viet Quang
55283
14MECONIUM STAINED AMNIOTIC FLUID IN TERM PREGNANCIES: A STUDY ON RISK FACTORS AND OUTCOMES
Tác giả:  Hoang Bao Nhan, Nguyen Vu Quoc Huy
54686
15IMMUNOHISTOCHEMISTRY (IHC): THE NEW TOOL FOR SURGICAL PATHOLOGY DIAGNOSIS, PROGNOSIS AND TARGET THERAPY
Tác giả:  Nguyen Van Mao
54793
16MEDICINE & PHARMACY NEWS
Tác giả:  Kenta Yamamoto
52797

Bài quan tâm nhiều nhất
[1] Đánh giá chức năng tâm thu thất phải bằng thông số TAPSE (7,087 lần)
Tạp chí:  Tập 1(5) - Số 5/2011; Tác giả:  Nguyễn Liên Nhựt, Nguyễn Anh Vũ
[2] Nghiên cứu tình hình sử dụng thuốc trong điều trị tăng huyết áp tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế (6,170 lần)
Tạp chí:  Tập 6 (02) - Số 32/2016; Tác giả:  Thái Khoa Bảo Châu, Võ Thị Hồng Phượng
[3] Mối liên quan giữa mức độ sử dụng điện thoại thông minh và các rối loạn giấc ngủ, rối loạn tâm lý ở học sinh trung học phổ thông và sinh viên (5,527 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (04); Tác giả:  Nguyễn Minh Tâm, Nguyễn Phúc Thành Nhân, Nguyễn Thị Thuý Hằng
[4] NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO MỨC ĐỘ VỪA VÀ NẶNG Ở KHOA CẤP CỨU BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ (3,518 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (02) ; Tác giả:  Hoàng Trọng Ái Quốc, Tôn Thất Hoàng Quí, Võ Đăng Trí, Hoàng Thị Kim Trâm, Châu Thị Thanh Nga
[5] Nghiên cứu thang điểm Blatchford trong tiên lượng bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa do bệnh lý dạ dày tá tràng (3,319 lần)
Tạp chí:  Tập 4(3) - Số 21/2014; Tác giả:   Hoàng Phương Thủy, Hoàng Trọng Thảng
[6] Stress và các yếu tố liên quan ở sinh viên Khoa Y tế Công cộng, Trường Đại học Y Dược Huế (3,293 lần)
Tạp chí:  Tập 6 (03); Tác giả:  Đoàn Vương Diễm Khánh, Lê Đình Dương, Phạm Tuyên, Trần Bình Thăng, Bùi Thị Phương Anh, Nguyễn Thị Trà My Nguyễn Thị Yên, Bùi Đức Hà, Nguyễn Hữu Hùng, Nguyễn Văn Kiều
[7] Nghiên cứu kỹ thuật gây mê nội khí quản một nòng trong phẫu thuật cắt hạch giao cảm ngực nội soi (3,152 lần)
Tạp chí:  Tập 6 (02) - Số 32/2016; Tác giả:  Trần Thị Thu Lành, Hồ Khả Cảnh, Nguyễn Văn Minh
[8] Giá trị tiên lượng của chỉ số MELD ở bệnh nhân xơ gan Child Pugh C (2,938 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (05) ; Tác giả:  Võ Thị Minh Đức, Trần Văn Huy, Hoàng Trọng Thảng
[9] Lung-rads và cập nhật về chẩn đoán nốt mờ phổi bằng cắt lớp vi tính ngực liều thấp (2,913 lần)
Tạp chí:  Tập 5(4_5) - Số 28+29/2015; Tác giả:  Hoàng Thị Ngọc Hà, Lê Trọng Khoan
[10] NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TIÊN LƯỢNG CỦA BỆNH NHÂN ĐA CHẤN THƯƠNG BẰNG THANG ĐIỂM ISS (2,906 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (02) ; Tác giả:  Vũ Duy, Lâm Việt Trung
ISSN 1859 - 3836

TẠP CHÍ Y DƯỢC HUẾ 

HUE JOURNAL OF MEDICINE AND PHARMACY

 

CƠ QUAN CHỦ QUẢN: Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế

 Tổng Biên tập: Nguyễn Minh Tâm

Địa chỉ: Tầng 4, Nhà A Trường Đại học Y Dược Huế, số 06 Ngô Quyền Tp. Huế

Điện thoại: (0234) 3.826443; Email: tcydhue@huemed-univ.edu.vn

Copyright © 2016 by G7VN