Trang chủ
Giới thiệu
Thống kê
Nội dung
Hướng dẫn
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký

NỘI DUNG BÀI BÁO

NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI TIM PHẢI BẰNG SIÊU ÂM TIM Ở NGƯỜI LỚN BÌNH THƯỜNG
ECHOCARDIOGRPAHY STUDY ON DIMENSIONS OF RIGHT HEART IN NORMAL ADULTS
 Tác giả: Võ Đăng Nhật, Nguyễn Anh Vũ
Đăng tại: Tập 3(4) - Số 16/2013; Trang: 16
Tóm tắt bằng tiếng Việt:
Mục tiêu: Khảo sát các thông số hình thái tim phải ở người lớn bình thường từ 18 đến 59 tuổi. Xác định mối tương quan giữa các thông số trên với chỉ số khối cơ thể và diện tích da bề mặt cơ thể. Phương pháp: Gồm 106 đối tượng, từ 18 – 59 tuổi, bình thường về sức khỏe, được khám lâm sàng, kiểm tra điện tâm đồ, X quang phổi và siêu âm Doppler tim. Đo các đường kính của tim phải theo khuyến cáo của ASE 2010. Kết quả: Kích thước đường ra thất phải dọc gốc 25,99 ± 3,499 mm; đường ra thất phải ngang gốc 23,79 ± 3,711 mm; đường ra thất phải phần ngọn 21,4 ± 2,958 mm. Các đường kính đáy thất phải 29,5 ± 5,179 mm; đường kính giữa thất phải 22,6 ± 4,026 mm; đường kính đáy mỏm thất phải 64,69 ± 8,465 mm. Tỷ lệ đường kính giữa thất phải và đường kính giữa thất trái trên mặt cắt 4 buồng chuẩn ở mỏm tim là 0,49 ± 0,030; chiều dày thành cơ thất phải 2,89 ± 0,553 mm. Có tương quan mức độ vừa giữa kích thước đường ra thất phải dọc gốc với chỉ số khối cơ thể (r = 0,37 và p = 0,0001), kích thước đường ra thất phải phần ngọn với diện tích da bề mặt cơ thể (r = 0,33 và p < 0,001), đường kính đáy mỏm thất phải với diện tích da bề mặt cơ thể (r = 0,49 và p < 0,0001). Từ khóa: siêu âm tim, hình thái tim phải
Abstract:
Objectives: Assessment of dimensions of right heart in healthy adults.Population and Method: We assessed 106 healthy adults (age 18-59). They were normal on clinic examination, ECG, X ray, and echocardiography. We used the ASE 2010 guidlines to measure the dimensions of right heart. Results: RVOT PLAX diameter 25.99 ± 3.499 mm; RVOT proximal diameter 23.79 ± 3.711 mm; RVOT distal diameter 21.4 ± 2.958 mm. RV basal diameter 29.5 ± 5.179 mm; RV median diameter 22.6 ± 4.026 mm; RV longitudinal diameter 64.69 ± 8.465 mm. Ratio of RV median diameter and LV median diameter in the standard apical 4-chamber view 0.49 ± 0.030; RV wall thickness 2.89 ± 0.553 mm. Moderate correlation between RVOT PLAX diameter and BMI (r = 0.37 and p = 0.0001), RVOT distal diameter and BSA (r = 0.33 and p < 0.001), RV longitudinal diameter and BSA (r = 0.49 và p < 0.0001). (RVOT = Right ventricular outflow tract, PLAX = Parasternal long-axis, RV = Right ventricle, LV = Left ventricle, BMI = Body mass index, BSA = Body surface area) Key words: echocardiogrpahy, dimensions of right heart

CÁC BÀI BÁO TRONG TẬP 3(4) - SỐ 16/2013

TTTiêu đềLượt xemTrang
1VAI TRÒ CỦA DẤU ẤN SINH HỌC TRONG NHỒI MÁU NÃO
Tác giả:  Hoàng Khánh
6925
2NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI TIM PHẢI BẰNG SIÊU ÂM TIM Ở NGƯỜI LỚN BÌNH THƯỜNG
Tác giả:  Võ Đăng Nhật, Nguyễn Anh Vũ
64016
3ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ ĐAU DÂY THẦN KINH TỌA DO THOÁI HÓA CỘT SỐNG BẰNG Y HỌC CỔ TRUYỀN
Tác giả:  Nguyễn Thị Tân, Phan Thị Hồng Ngọc
82323
4NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ RETINOL HUYẾT THANH Ở TRẺ SƠ SINH ĐẺ NON TẠI KHOA NHI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ
Tác giả:  Nguyễn Thị Cự
65329
5VAI TRÒ CỦA NGHIỆM PHÁP KÍCH THÍCH Β HCG TRONG CHẨN ĐOÁN CHỨC NĂNG NỘI TIẾT CỦA TINH HOÀN KHÔNG XUỐNG BÌU Ở TRẺ EM
Tác giả:  Hoàng Thị Thủy Yên
7135
6NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM TIM BẨM SINH Ở TRẺ BỊ HỘI CHỨNG RUBELLA BẨM SINH
Tác giả:  Nguyễn Ngọc Minh Châu, Thái Việt Tuấn, Phan Hùng Việt
69141
7CẮT LÁCH NỘI SOI: CHỈ ĐỊNH VÀ KẾT QUẢ
Tác giả:  Hồ Văn Linh, Dương Xuân Lộc, Nguyễn Đình Đạt, Phan Đình Tuấn Dung, Hoàng Trọng Nhật Phương, Đặng Ngọc Hùng, Phan Hải Thanh, Phạm Anh Vũ, Phạm Như Hiệp, Lê Mạnh Hà, Lê Lộc
72447
8KHẢO SÁT NỒNG ĐỘ HS-CRP HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN SUY THẬN MẠN ĐIỀU TRỊ BẢO TỒN
Tác giả:  Nguyễn Văn Tuấn,Võ Tam, Hoàng Bùi Bảo
78751
9KHẢO SÁT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, X-QUANG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT BỆNH LÝ VIÊM QUANH CHÓP MẠN
Tác giả:  Trần Tấn Tài, Lê Hà Thùy Nhung
75754
10KHẢO SÁT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH NỘI SOI, GIẢI PHẪU BỆNH CỦA BỆNH DẠ DÀY TĂNG ÁP CỬA Ở BỆNH NHÂN NHÂN XƠ GAN
Tác giả:  Trần Phạm Chí, Hoàng Trọng Thảng, Hồ Ngọc Sang
175562
11NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN CÔNG THỨC THUỐC VỚI HỆ CHUYÊN GIA
Tác giả:  Nguyễn Thành Tân, Đỗ Quang Dương
67168
12NHÂN 13 TRƯỜNG HỢP LẤY DỊ VẬT PHẾ QUẢN QUA NỘI SOI PHẾ QUẢN ỐNG MỀM TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ
Tác giả:  Hoàng Thị Lan Hương, Trần Duy Vĩnh
66973
13HÌNH ẢNH CẮT LỚP VI TÍNH VÀ CỘNG HƯỞNG TỪ TUYẾN THƯỢNG THẬN
Tác giả:  Hoàng Minh Lợi
67580
14NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ N-TERMINAL PRO B- NATRIURETIC PEPTIDE HUYẾT TƯƠNG Ở BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT NÃO GIAI ĐOẠN CẤP
Tác giả:  Nguyễn Viết Quang, Nguyễn Viết Quang Hiển
64592

Bài quan tâm nhiều nhất
[1] Đánh giá chức năng tâm thu thất phải bằng thông số TAPSE (7,082 lần)
Tạp chí:  Tập 1(5) - Số 5/2011; Tác giả:  Nguyễn Liên Nhựt, Nguyễn Anh Vũ
[2] Nghiên cứu tình hình sử dụng thuốc trong điều trị tăng huyết áp tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế (6,168 lần)
Tạp chí:  Tập 6 (02) - Số 32/2016; Tác giả:  Thái Khoa Bảo Châu, Võ Thị Hồng Phượng
[3] Mối liên quan giữa mức độ sử dụng điện thoại thông minh và các rối loạn giấc ngủ, rối loạn tâm lý ở học sinh trung học phổ thông và sinh viên (5,521 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (04); Tác giả:  Nguyễn Minh Tâm, Nguyễn Phúc Thành Nhân, Nguyễn Thị Thuý Hằng
[4] NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO MỨC ĐỘ VỪA VÀ NẶNG Ở KHOA CẤP CỨU BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ (3,513 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (02) ; Tác giả:  Hoàng Trọng Ái Quốc, Tôn Thất Hoàng Quí, Võ Đăng Trí, Hoàng Thị Kim Trâm, Châu Thị Thanh Nga
[5] Nghiên cứu thang điểm Blatchford trong tiên lượng bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa do bệnh lý dạ dày tá tràng (3,316 lần)
Tạp chí:  Tập 4(3) - Số 21/2014; Tác giả:   Hoàng Phương Thủy, Hoàng Trọng Thảng
[6] Stress và các yếu tố liên quan ở sinh viên Khoa Y tế Công cộng, Trường Đại học Y Dược Huế (3,291 lần)
Tạp chí:  Tập 6 (03); Tác giả:  Đoàn Vương Diễm Khánh, Lê Đình Dương, Phạm Tuyên, Trần Bình Thăng, Bùi Thị Phương Anh, Nguyễn Thị Trà My Nguyễn Thị Yên, Bùi Đức Hà, Nguyễn Hữu Hùng, Nguyễn Văn Kiều
[7] Nghiên cứu kỹ thuật gây mê nội khí quản một nòng trong phẫu thuật cắt hạch giao cảm ngực nội soi (3,151 lần)
Tạp chí:  Tập 6 (02) - Số 32/2016; Tác giả:  Trần Thị Thu Lành, Hồ Khả Cảnh, Nguyễn Văn Minh
[8] Giá trị tiên lượng của chỉ số MELD ở bệnh nhân xơ gan Child Pugh C (2,938 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (05) ; Tác giả:  Võ Thị Minh Đức, Trần Văn Huy, Hoàng Trọng Thảng
[9] NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TIÊN LƯỢNG CỦA BỆNH NHÂN ĐA CHẤN THƯƠNG BẰNG THANG ĐIỂM ISS (2,905 lần)
Tạp chí:  Tập 7 (02) ; Tác giả:  Vũ Duy, Lâm Việt Trung
[10] Lung-rads và cập nhật về chẩn đoán nốt mờ phổi bằng cắt lớp vi tính ngực liều thấp (2,903 lần)
Tạp chí:  Tập 5(4_5) - Số 28+29/2015; Tác giả:  Hoàng Thị Ngọc Hà, Lê Trọng Khoan
ISSN 1859 - 3836

TẠP CHÍ Y DƯỢC HUẾ 

HUE JOURNAL OF MEDICINE AND PHARMACY

 

CƠ QUAN CHỦ QUẢN: Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế

 Tổng Biên tập: Nguyễn Minh Tâm

Địa chỉ: Tầng 4, Nhà A Trường Đại học Y Dược Huế, số 06 Ngô Quyền Tp. Huế

Điện thoại: (0234) 3.826443; Email: tcydhue@huemed-univ.edu.vn

Copyright © 2016 by G7VN